Năm sinh: 20/02/1957 tại Nghệ An
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
Công tác tại Khoa: từ 1979.
Chức vụ hiện tại: Phó Chủ nhiệm Khoa Sau Đại học - ĐHQGHN
Quá trình đào tạo
Đại học: 1978, Khoa Ngữ văn, Đại học Tổng hợp Hà Nội
Tiến sĩ: 1999, Khoa Ngữ văn, Đại học KHXH&NV - ĐHQGHN.
Các công trình khoa học đã công bố
Sách, giáo trình:
- Lý luận văn học (viết chung). NXB Giáo dục, Hà Nội, 1993 (đã tái bản 7 lần).
- Giảng văn văn học Việt Nam (viết chung). NXB Giáo dục, Hà Nội, 1995.
- Học văn 10, Học văn 11, Học văn 12 (viết chung). NXB Giáo dục, Hà Nội, 1995.
- Nhật ký trong tù và những lời bình (viết chung). NXB VHTT, Hà Nội, 1998.
- Huy Cận - đời và thơ (sưu tầm giới thiệu với sự cộng tác của Huy Cận). NXB Văn học, Hà Nội, 1999.
- Huy Cận - về tác gia tác phẩm (tuyển chọn giới thiệu với sự cộng tác của Lê Dục Tú). NXB Giáo dục, Hà Nội, 2000.
- Nguyễn Đình Thi - về tác gia và tác phẩm (tuyển chọn và giới thiệu cùng với Hà Minh Đức). NXB Giáo dục, Hà Nội, 2001.
- Thi Pháp Thơ Huy Cận (chuyên luận). NXB Văn học, Hà Nội, 2002.
- Tuyển tập Hà Minh Đức (giới thiệu và tuyển chọn cùng với GS.VS. Hoàng Trinh). NXB Văn học, Hà Nội, 2004.
Bài tạp chí, kỷ yếu:
- Vài nét về hướng sáng tạo trong ngôn ngữ thơ Việt Nam sau cách mạng // Tạp chí Văn học, số 2/1982.
- Huy Cận tới sự cảm nhận thời gian // Tạp chí Văn học, số 10/1996.
- Những đôi cực trong một hồn thơ // Tạp chí Văn học, số 11/1998.
- Nhìn lại một thời đại trong thi ca // Tạp chí Diễn đàn văn nghệ Việt Nam, số 3+4/1998.
- Quan niệm nghệ thuật của Huy Cận trong tập thơ “Lửa thiêng” // Tạp chí Văn hoá nghệ thuật, số 3/1999.
- Vài nét về bản sắc dân tộc trong Văn học Việt Nam sau cách mạng Tháng Tám 1945 // Kỷ yếu Hội thảo khoa học kỷ niệm 55 cách mạng Tháng Tám và Quốc khánh 2 - 9. NXB ĐHQG Hà Nội, 2001.
* Các công trình thống kê chưa đầy đủ (Ban biên soạn)
|