Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được thông báo của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam về danh sách sinh viên được nhận học bổng Dầu khí năm học 2014 - 2015.
Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách kèm theo) đến dự Lễ trao học bổng Dầu khí năm học 2014 - 2015.
Thời gian : 14 giờ 30 phút, ngày 19 tháng 3 năm 2015 (Thứ Năm)
Địa điểm : Phòng 901, Nhà điều hành Đại học Quốc gia Hà Nội
Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc áo sáng màu, quần sẫm màu sơ-vin.
Danh sách sinh viên được nhận học bổng Dầu khí năm học 2014 – 2015
TT
|
Họ và tên
|
Khóa học
|
Năm thứ
|
Chuyên ngành
|
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tốt
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Mai Thị Kim Cúc
|
QH-2012-T
|
3
|
Công nghệ hạt nhân
|
2
|
Vũ Văn Quyền
|
QH-2011-T
|
4
|
Vật lý
|
3
|
La Đức Tùng
|
QH-2012-T
|
3
|
Địa chất học
|
4
|
Đỗ Đoàn Phúc
|
QH-2012-T
|
3
|
Vật lý (CNKHTN)
|
5
|
Đặng Thị Chín
|
QH-2011-T
|
4
|
Hóa dược
|
6
|
Nguyễn Thị Phượng
|
QH-2011-T
|
4
|
Địa chất học
|
7
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
QH-2011-T
|
4
|
Địa chất học
|
8
|
Nguyễn Trọng Vân
|
QH-2012-T
|
3
|
Địa chất học
|
9
|
Nguyễn Võ Hồng Vân
|
QH.2013.T
|
2
|
Hóa học
|
10
|
Vũ Thị Thùy Dương
|
QH-2011-T
|
4
|
Hóa dược
|
11
|
Nguyễn Thị Huyền
|
QH-2012-T
|
3
|
Sư phạm Vật lý
|
12
|
Đặng Anh Tuấn
|
QH-2011-T
|
4
|
Công nghệ Hóa học
|
13
|
Phạm Thanh Tùng
|
QH-2012-T
|
3
|
Công nghệ hạt nhân
|
14
|
Vũ Thị Hòa
|
QH-2011-T
|
4
|
Hóa dược
|
Trường Đại học Công nghệ
|
15
|
Đặng Bá Duy
|
QH-2010-I
|
4,5
|
Cơ học kỹ thuật
|
16
|
Nguyễn Quang Thái
|
QH-2010-I
|
4,5
|
Cơ học kỹ thuật
|
17
|
Phạm Xuân Hòa
|
QH-2010-I
|
4,5
|
Cơ học kỹ thuật
|
18
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
QH-2011-I
|
4
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
19
|
Bùi Văn Tài
|
QH-2010-I
|
4,5
|
Cơ học kỹ thuật
|
20
|
Vũ Thị Thanh Hương
|
QH-2012-I
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
Học bổng dành cho sinh viên nghèo, học giỏi, vượt khó
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Nguyễn Thị Diệu
|
QH-2012-T
|
3
|
Địa chất học
|
2
|
Ngô Thị Tâm
|
QH-2011-T
|
4
|
Công nghệ Hóa học
|
3
|
Trần Thị Minh
|
QH-2012-T
|
3
|
Kỹ thuật địa chất
|
4
|
Tôn Minh Thư
|
QH-2011-T
|
4
|
Địa chất học
|
5
|
Phạm Thảo Nguyên
|
QH-2012-T
|
3
|
Kỹ thuật địa chất
|
6
|
Bùi Minh Dương
|
QH-2011-T
|
4
|
Địa chất học
|
7
|
Vũ Thị Thơm
|
QH-2013-T
|
2
|
Kỹ thuật địa chất
|
8
|
Dương Thị Thanh Nhàn
|
QH-2011-T
|
4
|
Địa kỹ thuật - Địa môi trường
|
9
|
Trần Thị Thu Hương
|
QH-2012-T
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
10
|
Lê Đình Sơn
|
QH-2011-T
|
4
|
Công nghệ Hóa học
|
11
|
Nguyễn Hồng Hà
|
QH-2013-T
|
2
|
Công nghệ hạt nhân
|
12
|
Bùi Đức Việt
|
QH-2011-T
|
4
|
Công nghệ Hóa học
|
13
|
Đỗ Thị Thanh Hương
|
QH-2012-T
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
Trường Đại học Công nghệ
|
14
|
Tào Văn Cương
|
QH-2011-I
|
4
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
15
|
Đặng Hồng Quân
|
QH-2011-I
|
4
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
16
|
Đàm Văn Chuyên
|
QH-2012-I
|
3
|
Cơ học kỹ thuật
|
17
|
Khuất Duy Huy
|
QH-2011-I
|
4
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
18
|
Phí Đình Cường
|
QH-2011-I
|
4
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
19
|
Nguyễn Văn Nhật
|
QH-2013-I
|
2
|
Cơ học kỹ thuật
|
20
|
Trần Văn Thuấn
|
QH-2011-I
|
4
|
Cơ học kỹ thuật
|
|