Thành tích trong các kỳ thi Olympic Toán học quốc tế
Từ năm 1974 đến năm 2005, học sinh Khối THPT chuyên Toán - Tin, Khoa Toán - Cơ - Tin học, Trường ĐHKHTN - ĐHQGHN đã 27 lần tham gia Olympic Toán học và đạt được 59 giải, trong đó có 20 Huy chương Vàng và 4 học sinh đoạt Huy chương Vàng hai năm liền là: Ngô Bảo Châu, Đào Hải Long, Ngô Đắc Tuấn, Lê Hùng Việt Bảo. |
NĂM |
NƯỚC ĐĂNG CAI TỔ CHỨC |
TÊN HỌC SINH |
GIẢI |
1974 |
CHLB Đức |
Hoàng Lê Minh |
Nhất |
|
|
Đặng Hoàng Trung |
Nhì |
1975 |
Bungari |
Nguyễn Minh Đức |
Nhì |
|
|
Phan Vũ Diễm Hằng |
Ba |
|
|
Nguyễn Long |
Ba |
1976 |
Australia |
Nguyễn Thị Thiều Hoa |
Nhì |
1979 |
Anh |
Phạm Ngọc Anh Cương |
Nhì |
1982 |
Hunggary |
Trần Minh |
Nhì |
|
|
Nguyễn Hữu Hoan |
Ba |
1984 |
Tiệp Khắc |
Đàm Thanh Sơn |
Nhất |
1985 |
Phần Lan |
Nguyễn Tiến Dũng |
Nhất |
1986 |
Ba Lan |
Phùng Hồ Hải |
Ba |
|
|
Nguyễn Tuấn Trung |
Ba |
1987 |
Cu Ba |
Đoàn Quốc Chiến |
Ba |
|
|
Nguyễn Hữu Tuấn |
Ba |
1988 |
Australia |
Ngô Bảo Châu |
Nhất |
1989 |
CHLB Đức |
Ngô Bảo Châu |
Nhất |
|
|
Bùi Hải Hưng |
Nhì |
|
|
Hà Huy Minh |
Ba |
1990 |
Trung Quốc |
Phạm Xuân Du |
Nhì |
1991 |
Thuỵ Điển |
Hà Huy Tài |
Nhì |
|
|
Nguyễn Hải Hà |
Ba |
1992 |
CHLB Nga |
Nguyễn Xuân Đào |
Nhất |
|
|
Nguyễn Quốc Khánh |
Nhì |
|
|
Nguyễn Thành Công |
Ba |
|
|
Nguyễn Thuỳ Linh |
Ba |
1993 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Nguyễn Chu Gia Vượng |
Nhất |
1994 |
Hồng Kông |
Đào Hải Long |
Nhất |
|
|
Nguyễn Quí Tuấn |
Nhì |
|
|
Trần Ngọc Nam |
Nhì |
|
|
Tô Đông Vũ |
Nhì |
|
|
Nguyễn Chu Gia Vượng |
Nhì |
1995 |
Canada |
Ngô Đắc Tuấn |
Nhất |
|
|
Đào Hải Long |
Nhất |
|
|
Nguyễn Thế Trung |
Nhì |
|
|
Phạm Quang Tuấn |
Nhì |
1996 |
Ấn Độ |
Ngô Đắc Tuấn |
Nhất |
|
|
Nguyễn Thái Hà |
Nhất |
|
|
Phạm Lê Hùng |
Nhì |
|
|
Đỗ Quốc Anh |
Ba |
1997 |
Acgentina |
Đỗ Quốc Anh |
Nhất |
|
|
Phạm Lê Hùng |
Nhì |
|
|
Nguyễn Anh Tú |
Nhì |
1998 |
Đài Loan |
Phạm Huy Tùng |
Nhì |
|
|
Đào Thị Thu Hà |
Ba |
1999 |
Rumani |
Bùi Mạnh Hùng |
Nhất |
|
|
Phạm Trần Quân |
Nhì |
|
|
Nguyễn Trung Tú |
Nhì |
2000 |
Hàn Quốc |
Nguyễn Minh Hoài |
Nhất |
|
|
Bùi Viết Lộc |
Nhất |
|
|
Đỗ Đức Nhật Quang |
Nhất |
|
|
Cao Vũ Dân |
Nhì |
2001 |
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
Lê Anh Vinh |
Nhì |
2002 |
Anh |
Phạm Hồng Việt |
Nhì |
2003 |
Nhật Bản |
Lê Hùng Việt Bảo |
Nhất |
2004 |
Hy Lạp |
Lê Hùng Việt Bảo |
Nhất |
|
|
Phạm Kim Hùng |
Nhất |
2005 |
Mêhicô |
Phạm Kim Hùng |
Nhì |
|
|
Nguyễn Trường Thọ |
Ba |
|
Hàn Quốc năm 2000 |
|
Hy lạp năm 2004 |
|
|
|
|