Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS. TS. NGƯT Đặng Huy Ruận, Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN

Năm sinh: 20/02/1939

Nơi công tác: Khoa Toán - Cơ - Tin học

Chuyên ngành: Toán - Tin học

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế và đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đặng Huy Ruận, 1969. Một phương pháp tổng hợp sơ đồ gồm các phần tử hàm. Thông báo khoa học (Toán học) Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Tập III, tr. 73 - 84.
  2. Đặng Huy Ruận, 1971. Sơ đồ song song nối tiếp biểu diễn hàm đại số logic đơn điệu phụ thuộc n biến số. Thông báo khoa học (Toán học) Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Tập IV, tr. 131 - 147.
  3. Đặng Huy Ruận, 1973. Độ phức tạp của Otomat hữu hạn tương ứng với biểu thức chính quy suy rộng (Tiếng Nga) Dokl Akad Nauk SSSR TOM 213, No 1 26-30.
  4. Đặng Huy Ruận, Tseiton, 1979. Ước lượng trên độ phức tạp Otomat hữu hạn của một lớp đồ sinh với phép lấy phần bù và phép giao (Tiếng Nga) Giapiski Nauk Xeminika LOMI TOM 40, tr. 14-23.
  5. Đặng Huy Ruận, 1977. Độ phức tạp Otomat hữu hạn của một lớp sơ đồ sinh. Nghiên cứu khoa học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội Toán - Cơ. Tập II.
  6. Đặng Huy Ruận, 1982. Độ phức tạp Otomat hữu hạn của các sơ đồ sinh dạng đặc biệt (tiếng Nga). BANACH CENTER Publications Volume 7, Diserete Mathematies. Tập 7, tr. 21-30.
  7. Đặng Huy Ruận, 1984. Độ phức tạp Otomat của sơ đồ sinh chứa phép lặp được hạn chế. Thông báo khoa học 1983 Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, tr. 74-80.
  8. Đặng Huy Ruận, 1989. Các cận trên độ phức tạp Otomat hữu hạn của biểu thức chính quy suy rộng trên bảng chữ cái một ký hiệu (tiếng Nga). Diserete Mathematies Akad Nauk SSSR TOM 1 No 4, tr. 12-16.
  9. Đặng Huy Ruận, 1991. Những biểu thức chính quy suy rộng có độ phức tạp Otomat cao. Tạp chí khoa học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội 1956 - 1991. 3-1991, tr. 7-10.
  10. Đặng Huy Ruận, 1995. Độ phức tạp Otomat của các dãy biểu thức chính quy suy rộng. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Tập XI, No 1, tr. 3-7.
  11. Đặng Huy Ruận, 1997. On the Automata complexity of metalanguage generated by a sowerce. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội TOM XIII, No 1, tr. 14-17.
  12. Đặng Huy Ruận, Phùng Văn ổn, 1998. Độ phức tạp Otomat hữu hạn đoán nhận siêu ngôn ngữ chính quy. Tạp chí Tin học và Điều khiển học tập 14, số 1, tr. 25-30.
  13. Đặng Huy Ruận, Phùng Văn ổn, 1999. Some sesults of regalar hyper - languages. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Tập 15, số 4, tr. 35 - 41.
  14. Đặng Huy Ruận, Phùng Văn ổn, 1999. Cận dưới độ phức tạp Otomat hữu hạn đoán nhận siêu ngôn ngữ chính quy. Tạp chí Tin học và Điều khiển học, Tập 15, số 2, tr. 20 - 26.
  15. Đặng Huy Ruận, Phùng Văn ổn, 2000. Một số tính chất của lớp siêu ngôn ngữ phi ngữ cảnh. Tạp chí Tin học và Điều khiển học. Tập 16, Số 2, tr. 5 - 8.
  16. Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thế Bình, 2001. Lớp các ngôn ngữ được đoán nhận bởi Otomat đẩy xuống gồm 5 thành phần. Tạp chí Tin học và Điều khiển học. Tập 17, số 4, tr. 69 - 72.
  17. Đặng Huy Ruận, 2003. Otomat hữu hạn hai phía. Tạp chí Tin học và Điều khiển học. Tập 19, số 1, tr. 1-5.
  18. Đặng Huy Ruận, Bùi Vũ Anh, 2003. Hàm grundy và ứng dụng trong lý thuyết trò chơi. Tạp chí Tin học và Điều khiển học Tập 19, Số 4, tr. 329-334.
  19. Đặng Huy Ruận, Phùng Văn ổn, 2000. Một số kết quả về lớp siêu ngôn ngữ phi ngữ cảnh. Kỷ yếu Hội thảo quốc gia. Một số vấn đề chọn lọc của công nghệ thông tin. Huế 9-11 tháng 6 năm 2000, tr. 203 - 207.
  20. Đặng Huy Ruận, Phùng Văn ổn, 2001. Độ phức tạp đoán nhận lớp siêu ngôn ngữ chính quy sinh bởi w -tơ đồ sinh. Kỷ yếu Hội thảo quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của công nghệ thông tin. Hải Phòng 7-9 tháng 6 năm 2001, tr. 201 - 209
  21. Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thế Bình, 2005. Nguồn và độ phức tạp tính toán của nguồn. Kỷ yếu “Một số vấn đề chọn lọc của công nghệ thông tin”. Nxb KHKT Hà Nội tr. 311-320.

Sách đã xuất bản:

  1. Đặng Huy Ruận, 1990. Lý thuyết Hàm đệ quy. Nxb Đại học Tổng hợp Hà Nội.
  2. Đặng Huy Ruận, 1991. Lý thuyết ngôn ngữ hình thức. Nxb Đại học Tổng hợp Hà Nội.
  3. Đặng Huy Ruận, 2000. Lý thuyết đồ thị và ứng dụng. Nxb KHKT.
  4. Đặng Huy Ruận, 2001. Lý thuyết ngôn ngữ hình thức và Otomat. Nxb ĐHQGHN, 2001.
  5. Đặng Huy Ruận, 2002. Bẩy phương pháp giải các bài toán logic. Nxb KHTN.
  6. Đặng Huy Ruận, 2003. Lý thuyết đồ thị và trò chơi. Nxb KHKT.
  7. Đặng Huy Ruận. Phương pháp giải bài toán chia hết. Nxb KHKT.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Đổi mới chương trình đào tạo ở Khoa Toán - Cơ - Tin học để đáp ứng nhu cầu tin học hóa. Đề tài cấp Bộ. Mã số B.92-05-51. 1992-1994.
  2. Các phương pháp biến đổi hệ tuần tự thành hệ song song và ứng dụng trong kỹ thuật phần mềm và truyền tin bằng máy vi tính. Mã số B 93. 65-73. 1993-1995.
  3. Độ phức tạp của ngôn ngữ phi ngữ cảnh. Mã số 2.3.2. 1996-2000.
  4. Độ phức tạp đoán nhận ngôn ngữ và siêu ngôn ngữ. Mã số 2102101. 2001-2003.
  5. Độ phức tạp đoán nhận ngôn ngữ và siêu ngôn ngữ. Mã số 210304. 2004-2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   |