Danh sách sinh viên nhận học bổng MITSUBISHI, Nhật Bản năm học 2014 - 2015
(Kèm theo Quyết định số 4334 /QĐ- ĐHQGHN ngày 19/11/2014 của ĐHQGHN)
TT |
Họ và tên
|
Khóa
|
Ngành
|
1
|
Hoàng Thị Mỹ Linh
|
QH-2011-T
|
Thủy văn học
|
2
|
Phạm Thị Ngọc Hà
|
QH-2011-T
|
Địa chất
|
3
|
Trần Thị Thư
|
QH-2011-T
|
Toán học
|
4
|
Giang Thị Thoa
|
QH-2011-T
|
Địa chính
|
5
|
Vũ Thị Kim Dung
|
QH-2011-T
|
Hóa học
|
6
|
Trần Thị Hương Giang
|
QH-2012-T
|
Sư phạm Vật lý
|
7
|
Trần Thị Hằng
|
QH-2011-X
|
Báo chí
|
8
|
Nguyễn Thị Hương
|
QH-2011-X
|
Lưu trữ học
|
9
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
QH-2011-X
|
Ngôn ngữ học
|
10
|
Dương Thị Ngân
|
QH-2011-X
|
Thông tin - Thư viện
|
11
|
Đặng Thị Ngân
|
QH-2011-X
|
Việt Nam học
|
12
|
Vũ Thị Huyền
|
QH-2011-X
|
Nhân học
|
13
|
Đinh Thùy Linh
|
QH-2012-F
|
Nhật Bản
|
14
|
Trần Hà Anh
|
QH-2012-F
|
Nhật Bản
|
15
|
Lê Ngọc Anh
|
QH-2012-F
|
Nhật Bản
|
16
|
Vương Thị Hải Yến
|
QH-2012-I
|
Công nghệ thông tin
|
17
|
Trịnh Thị Thu
|
QH-2012-I
|
Khoa học Máy tính
|
18
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
QH-2011-I
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
19
|
Trương Văn Trang
|
QH-2012-I
|
Công nghệ thông tin
|
20
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
QH-2011-I
|
Vật lý Kỹ thuật
|
21
|
Vũ Thị Hồng Nhung
|
QH-2011-E
|
Kinh tế quốc tế
|
22
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
QH-2011-E
|
Tài chính - Ngân hàng
|
23
|
Đỗ Hồng Ngân
|
QH-2011-E
|
Kế toán
|
24
|
Nguyễn Thị Quỳnh
|
QH-2012-E
|
Kinh tế phát triển
|
25
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
QH-2011-E
|
Kinh tế
|
26
|
Nguyễn Thị Vân
|
QH-2011-E
|
Quản trị kinh doanh
|
27
|
Đàm Thị Tơ
|
QH-2011- L
|
Luật học
|
28
|
Hà Thị Thảo
|
QH-2011- L
|
Luật Kinh doanh
|
29
|
Lê Thị Thu Thảo
|
QH-2011- L
|
Luật học
|
30
|
Lê Thị Thiên
|
QH-2012- L
|
Luật học
|
Ấn định danh sách trên có 30 sinh viên./.
|