Kính gửi:
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn;
- Trường Đại học Ngoại ngữ;
- Trường Đại học Công nghệ;
- Trường Đại học Kinh tế;
- Khoa Luật;
Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được thông báo của Tổ chức Từ thiện Thakral-In Sewa về danh sách sinh viên được nhận học bổng năm học 2014 - 2015.
Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách đính kèm) đến dự Lễ trao học bổng Thakral-In Sewa năm học 2014 - 2015.
Thời gian: 8 giờ 30 phút, ngày 21 tháng 4 năm 2015 (Thứ Ba)
Thời gian khai mạc: 9 giờ, ngày 21 tháng 4 năm 2015
Địa điểm: Phòng 203 - Tầng 2, Nhà điều hành ĐHQGHN, Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài truyền thống; Nam mặc áo sáng màu, quần sẫm màu sơ-vin.
Danh sách sinh viên nhận học bổng Tharal – In Sewa năm học 2014 – 2015
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Ngành
|
Đã nhận học bổng năm học 2013-2014
|
Bổ sung
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Thu Mai
|
Nữ
|
Khoa học Môi trường
|
x
|
|
2
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
Nam
|
Công nghệ hạt nhân
|
x
|
|
3
|
Nguyễn Thu Thảo
|
Nữ
|
Thủy văn học
|
x
|
|
4
|
Trương Linh Huyền
|
Nữ
|
Sinh học
|
x
|
|
5
|
Nguyễn Thị Nhàn
|
Nữ
|
Sư phạm Toán học
|
|
x
|
6
|
Nguyễn Thị Lam
|
Nữ
|
Hóa dược
|
|
x
|
7
|
Lê Thị Lý
|
Nữ
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
|
x
|
8
|
Phạm Thị Thơm
|
Nữ
|
Khoa học Môi trường
|
|
x
|
9
|
Nguyễn Thị Hà Oanh
|
Nữ
|
Sinh học
|
|
x
|
10
|
Lê Thị Kim Dung
|
Nữ
|
Hải dương học
|
|
x
|
11
|
Vũ Thị Thùy Dương
|
Nữ
|
Hóa dược
|
|
x
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Thu Hoa
|
Nữ
|
Văn học
|
x
|
|
13
|
Dương Thị Ngọc Hà
|
Nữ
|
Văn học
|
x
|
|
14
|
Đỗ Thị Thanh
|
Nữ
|
Thông tin Thư viện
|
|
x
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
|
|
15
|
Trương Văn Nam
|
Nam
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
x
|
|
16
|
Nguyễn Thị Nhung
|
Nữ
|
Tiếng Pháp
|
x
|
|
17
|
Đặng Thị Hải
|
Nữ
|
Tiếng Trung
|
|
x
|
18
|
Vũ Thị Thu Hương
|
Nữ
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
x
|
19
|
Trần Thị Nhã Phương
|
Nữ
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
x
|
Trường Đại học Công nghệ
|
|
|
20
|
Ma Văn Tụ
|
Nam
|
Công nghệ Thông tin
|
x
|
|
21
|
Lê Trung Thành
|
Nam
|
Công nghệ Điện tử Viễn thông
|
|
x
|
22
|
Vũ Đình Luật
|
Nam
|
Cơ học Kỹ thuật
|
|
x
|
23
|
Thái Thị Hoài
|
Nữ
|
Công nghệ Thông tin
|
|
x
|
24
|
Vũ Đình Quang
|
Nam
|
Cơ học Kỹ thuật
|
|
x
|
Trường Đại học Kinh tế
|
|
|
25
|
Hà Văn Đạt
|
Nam
|
Kinh tế Quốc tế
|
x
|
|
26
|
Đoàn Trung Hòa
|
Nam
|
Tài chính Ngân hàng
|
x
|
|
27
|
Nguyễn Phương Trang
|
Nữ
|
Kinh tế
|
|
x
|
28
|
Mai Thị Nhung
|
Nữ
|
Kinh tế quốc tế
|
|
x
|
Khoa Luật
|
|
|
29
|
Ngô Thị Thúy
|
Nữ
|
Luật học
|
x
|
|
30
|
Lỗ Tuấn Anh
|
Nam
|
Luật học
|
|
x
|
Trân trọng thông báo./.
|