Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được thông báo của Quỹ học bổng Yamada về danh sách sinh viên được nhận học bổng Yamada đợt 2 năm học 2014 - 2015.
Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách đính kèm) đến dự Lễ trao học bổng Yamada đợt 2 năm học 2014-2015 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Thời gian: 14 giờ 30 phút, ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Thứ Tư)
(Thời gian khai mạc: 15 giờ, ngày 10 tháng 6 năm 2015)
Địa điểm: Phòng 901 - Tầng 9, Nhà Điều hành ĐHQGHN, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc áo trắng, quần sẫm màu, sơ-vin.
Danh sách sinh viên được nhận học bổng Yamada đợt 2 năm học 2014 – 2015
STT
|
Họ và tên
|
Khóa học
|
Ngành học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Phạm Thị Minh Vân
|
QH-2011-T
|
Khoa học môi trường
|
2
|
Nguyễn Thị Thu
|
QH-2011-T
|
Khoa học môi trường
|
3
|
Bùi Thị Hương Thu
|
QH-2012-T
|
Địa lý tự nhiên
|
4
|
Phạm Thảo Nguyên
|
QH-2013-T
|
Kỹ thuật địa chất
|
5
|
Vũ Thị Thu Vân
|
QH-2013-T
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
6
|
Phạm Thị Viền
|
QH-2013-T
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7
|
Vũ Thị Phượng
|
QH-2011-T
|
Công nghệ hạt nhân
|
8
|
Phạm Thị Ánh
|
QH-2012-T
|
Công nghệ hạt nhân
|
9
|
Lê Thị Vượng
|
QH-2012-T
|
Công nghệ hạt nhân
|
10
|
Nguyễn Hữu Hưng
|
QH-2012-T
|
Máy tính và khoa học thông tin
|
11
|
Nguyễn Thị Thanh Yên
|
QH-2012-T
|
Toán học
|
12
|
Trần Trọng Dũng
|
QH-2011-T
|
Hóa học
|
13
|
Lê Thị Huế
|
QH-2013-T
|
Công nghệ sinh học
|
14
|
Lại Thị Thúy
|
QH-2013-T
|
Công nghệ sinh học
|
15
|
Nguyễn Thị Trang
|
QH-2012-T
|
Hải dương học
|
16
|
Hoàng Thị Mỹ Linh
|
QH-2011-T
|
Thủy văn học
|
17
|
Đinh Thị Kim Liên
|
QH-2012-T
|
Sư phạm Sinh học
|
18
|
Nguyễn Thị Ngọc Mai
|
QH-2011-T
|
Khí tượng học
|
19
|
Lê Thị Hiền
|
QH-2014-T
|
Sư phạm Hóa học
|
20
|
Vũ Thế Anh
|
QH-2011-T
|
Khí tượng học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
21
|
Lại Thị Trang
|
QH-2012-X
|
Báo chí
|
22
|
Đỗ Trường Sơn
|
QH-2013-X
|
Quan hệ công chúng
|
23
|
Nguyễn Thị Linh
|
QH-2014-X
|
Chính trị học
|
24
|
Đặng Thúy Quỳnh
|
QH-2011-X
|
Du lịch học
|
25
|
Ma Thị Thu Thùy
|
QH-2011-X
|
Đông phương học
|
26
|
Dương Thị Giảng
|
QH-2012-X
|
Đông phương học
|
27
|
Vũ Thị Hồng Nhung
|
QH-2011-X
|
Khoa học quản lý
|
28
|
Nguyễn Tiến Thành
|
QH-2011-X
|
Lịch sử
|
29
|
Nguyễn Thị Thúy
|
QH-2012-X
|
Lưu trữ học
|
30
|
Trịnh Mỹ Linh
|
QH-2012-X
|
Quốc tế học
|
31
|
Lê Thị My
|
QH-2012-X
|
Tâm lý học
|
32
|
Nguyễn Thị Yến
|
QH-2012-X
|
Thông tin học
|
33
|
Lâm Thị Nguyên
|
QH-2012-X
|
Việt Nam học
|
34
|
Nguyễn Đình Hưng
|
QH-2011-X
|
Hán Nôm
|
35
|
Vũ Thị Hà
|
QH-2011-X
|
Văn học
|
36
|
Lê Thị Hồng
|
QH-2013-X
|
Xã hội học
|
37
|
Nguyễn Thị Thanh Tâm
|
QH-2013-X
|
Nhân học
|
38
|
Nguyễn Quỳnh Nga
|
QH-2012-X
|
Khoa học quản lý
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
39
|
Nguyễn Thị Nguyệt Minh
|
QH-2011-F
|
Tiếng Anh
|
40
|
Hoàng Thị Huyền
|
QH-2011-F
|
Tiếng Anh
|
41
|
Nguyễn Thị Thơ
|
QH-2012-F
|
Tiếng Anh
|
42
|
Đặng Thị Phượng
|
QH-2012-F
|
Tiếng Anh
|
43
|
Phan Thị Thanh Hà
|
QH-2012-F
|
Tiếng Anh
|
44
|
Nguyễn Tiến Đạt
|
QH-2011-F
|
Trung Quốc
|
45
|
Mai Thị Linh Chi
|
QH-2012-F
|
Trung Quốc
|
46
|
Nguyễn Thảo My
|
QH-2013-F
|
Tiếng Pháp
|
47
|
Phạm Quốc Toản
|
QH-2013-F
|
Tiếng Pháp
|
48
|
Tô Thị Lan
|
QH-2012-F
|
Hàn Quốc
|
49
|
Nguyễn Thị Quyên
|
QH-2012-F
|
Tiếng Đức
|
50
|
Phạm Thị Quỳnh
|
QH-2012-F
|
Tiếng Nga
|
51
|
Lê Thị Nga
|
QH-2012-F
|
Ả Rập
|
52
|
Nguyễn Thị Trà My
|
QH-2013-F
|
Tiếng Nhật
|
Trường Đại học Công nghệ
|
53
|
Nguyễn Viết Hưởng
|
QH-2012-I
|
Điện tử viễn thông
|
54
|
Hoàng Thanh Tâm
|
QH-2013-I
|
Khoa học máy tính
|
55
|
Lê Thị Thu Hà
|
QH-2012-I
|
Công nghệ điện tử viễn thông
|
56
|
Đặng Hồng Quân
|
QH-2011-I
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
57
|
Hoàng Thị Vân Anh
|
QH-2011-I
|
Công nghệ thông tin
|
58
|
Nguyễn Thanh Bình
|
QH-2011-I
|
Vật lý kỹ thuật
|
59
|
Vương Thị Hồng
|
QH-2012-I
|
Công nghệ thông tin
|
60
|
Phạm Thị Ngọt
|
QH-2011-I
|
Vật lý kỹ thuật
|
61
|
Vũ Thị Ngọc
|
QH-2012-I
|
Công nghệ thông tin
|
62
|
Đỗ Văn Lâm
|
QH-2012-I
|
Công nghệ điện tử viễn thông
|
63
|
Phạm Thị Thu Trang
|
QH-2011-I
|
Công nghệ thông tin
|
64
|
Vũ Danh Việt
|
QH-2011-I
|
Công nghệ thông tin
|
65
|
Nguyễn Tuấn Nam
|
QH-2011-I
|
Công nghệ thông tin
|
66
|
Nguyễn Văn Đại
|
QH-2011-I
|
Khoa học máy tính
|
67
|
Nguyễn Quỳnh Nga
|
QH-2011-I
|
Công nghệ thông tin
|
68
|
Nguyễn Việt Long
|
QH-2014-I
|
Công nghệ thông tin
|
Trường Đại học Kinh tế
|
69
|
Nguyễn Thị Thúy Dung
|
QH-2012-E
|
Tài chính ngân hàng
|
70
|
Trịnh Xuân Trường
|
QH-2013-E
|
Tài chính ngân hàng
|
71
|
Trương Thị Triệu
|
QH-2014-E
|
Kinh tế
|
72
|
Nguyễn Thị Thảo
|
QH-2013-E
|
Kinh tế
|
73
|
Nguyễn Thị Toan
|
QH-2012-E
|
Kinh tế phát triển
|
74
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
QH-2014-E
|
Kinh tế phát triển
|
75
|
Nguyễn Thị Tuyết Chinh
|
QH-2012-E
|
Kế toán
|
76
|
Lê Thị Diệu Hiền
|
QH-2013-E
|
Kế toán
|
77
|
Hà Thị Hoa
|
QH-2013-E
|
Quản trị kinh doanh
|
78
|
Nguyễn Phương Linh
|
QH-2013-E
|
Quản trị kinh doanh
|
79
|
Hoàng Minh Trí
|
QH-2011-E
|
Kinh tế quốc tế
|
80
|
Tống Văn Khải
|
QH-2012-E
|
Kinh tế quốc tế
|
81
|
Nguyễn Xuân Bắc
|
QH-2011-E
|
Kinh tế quốc tế
|
Trường Đại học Giáo dục
|
82
|
Ngô Ngọc Kiên
|
QH-2011-S
|
Sư phạm Hóa học
|
83
|
Nguyễn Thị Hà
|
QH-2011-S
|
Sư phạm Lịch sử
|
84
|
Hồ Diệu Linh
|
QH-2011-S
|
Sư phạm Vật lý
|
85
|
Nguyễn Phương Hồng Ngọc
|
QH-2011-S
|
Sư phạm Ngữ văn
|
86
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
QH-2011-S
|
Sư phạm Toán
|
87
|
Phạm Thu Ngân
|
QH-2011-S
|
Sư phạm Sinh học
|
88
|
Vũ Kim Giang
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Toán
|
89
|
Hà Thị Thanh Thủy
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Khoa Luật
|
90
|
Nguyễn Cẩm Thanh
|
QH-2011-L
|
Luật học
|
91
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
QH-2012-L
|
Luật học
|
92
|
Phạm Thị Trang
|
QH-2012-L
|
Luật Kinh doanh
|
93
|
Trần Thị Hoài Thu
|
QH-2013-L
|
Luật học
|
94
|
Hoàng Thị Thu Hà
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
95
|
Phạm Mai Hoa
|
QH-2014-L
|
Luật kinh doanh
|
96
|
Nguyễn Văn Viện
|
QH-2011-L
|
Luật học
|
Khoa Y Dược
|
97
|
Đặng Văn Hà
|
QH-2012-Y
|
Y đa khoa
|
98
|
Lê Thị Hảo
|
QH-2012-Y
|
Dược học
|
99
|
Nguyễn Thị Nga
|
QH-2013-Y
|
Y đa khoa
|
100
|
Đào Thị Minh Tâm
|
QH-2013-Y
|
Y đa khoa
|
|