Kính gửi:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn;
Trường Đại học Ngoại ngữ;
Trường Đại học Công nghệ;
Trường Đại học Kinh tế;
Trường Đại học Giáo dục;
Khoa Luật;
Khoa Y Dược.
Theo thông báo của Quỹ Hỗ trợ Cộng đồng Lawrence S.Ting về việc hoàn thiện hồ sơ xét nhận học bổng học kỳ 2 năm học 2016 - 2017 cho sinh viên, Đại học Quốc gia Hà Nội xin thông báo tới các đơn vị chương trình xét cấp học bổng Lawrence S.Ting học kỳ 2 năm học 2016 - 2017 như sau:
1. Điều kiện:
- Là sinh viên đã được nhận học bổng Lawrence S.Ting học kỳ 1 năm học 2016 - 2017 (theo danh sách);
- Có kết quả học tập học kỳ 1 năm học 2016 - 2017 đạt loại giỏi trở lên (đối với sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: có kết quả học tập học kỳ 1 năm học 2016 - 2017 đạt loại khá trở lên);
- Có tham gia công tác xã hội, hỗ trợ cộng đồng trong học kỳ 1 năm học 2016 - 2017.
2. Hồ sơ đăng ký:
- Bảng điểm học kỳ 1 năm học 2016 - 2017, có xác nhận của đơn vị đào tạo;
- Giấy xác nhận giam gia công tác xã hội, hỗ trợ cộng đồng trong học kỳ 1 năm học 2016 - 2017;
- Phát biểu cảm tưởng khi được xét nhận học bổng (trong đó nêu rõ đã sử dụng học bổng được nhận trong học kỳ trước vào mục đích gì?).
ĐHQGHN đề nghị các đơn vị thông báo chương trình học bổng tới sinh viên, gửi danh sách (theo mẫu) và hồ sơ đề nghị xét nhận học bổng Lawrence S.Ting học kỳ 2 năm học 2016 - 2017 về ĐHQGHN (qua Ban Chính trị và Công tác Học sinh Sinh viên) đồng thời gửi file danh sách về địa chỉ email: oanhvt@vnu.edu.vn trước ngày 22/3/2017.
Quá thời hạn trên, nếu đơn vị nào chưa gửi danh sách và hồ sơ xét chọn về ĐHQGHN thì mặc nhiên được xem như sinh viên đơn vị đó không đạt tiêu chuẩn để xét cấp học bổng học kỳ 2.
Trân trọng thông báo./.
Danh sách sinh viên xét nhận học bổng Lawrence Sting học kỳ I năm học 2016 – 2017
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Khóa học
|
Ngành học
|
Hoàn cảnh gia đình
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Đặng Thị Mỹ Linh
|
Nữ
|
QH-2014-T
|
Công nghệ hạt nhân
|
Hộ cận nghèo
|
2
|
Trần Minh Tâm
|
Nam
|
QH-2013-T
|
Toán học
|
|
3
|
Hà Tiên
|
Nam
|
QH-2013-T
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
4
|
Dương Tất Thành
|
Nam
|
QH-2013-X
|
Lịch sử
|
|
5
|
Hoàng Văn May
|
Nam
|
QH-2014-X
|
Triết học
|
Hộ nghèo
|
6
|
Phạm Phương Thảo
|
Nữ
|
QH-2013-X
|
Văn học CLC
|
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
7
|
Trương Vĩnh Ngân
|
Nữ
|
QH-2013-F
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
8
|
Trịnh Thị Nhài
|
Nữ
|
QH-2013-F
|
Ngôn ngữ Anh
|
Hộ nghèo
|
9
|
Nguyễn Thị Kiều Linh
|
Nữ
|
QH-2013-F
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
Trường Đại học Công nghệ
|
10
|
Nguyễn Thị Cẩm Vân
|
Nữ
|
QH-2013-I
|
Công nghệ Thông tin
|
|
11
|
Nguyễn Văn Linh
|
Nam
|
QH-2013-I
|
Vật lỹ Kỹ thuật và Công nghệ Nano
|
Khó khăn
|
Trường Đại học Kinh tế
|
12
|
Nguyễn Thị Duy Linh
|
Nữ
|
QH-2014-E
|
Kinh tế Phát triển
|
Khó khăn
|
13
|
Phạm Thị Phượng
|
Nữ
|
QH-2013-E
|
Kinh tế Quốc tế
|
|
Trường Đại học Giáo dục
|
14
|
Hoàng Thị Diệu Linh
|
Nữ
|
QH-2015-S
|
Sư phạm Hóa học
|
|
15
|
Đỗ Thùy Linh
|
Nữ
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Toán
|
|
Khoa Luật
|
16
|
Trần Thị Kim Anh
|
Nữ
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
|
17
|
Phương Trang Ly
|
Nữ
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
Hộ nghèo
|
Khoa Y dược
|
18
|
Lê Thị Mơ
|
Nữ
|
QH-2013-Y
|
Y Đa khoa
|
Hộ nghèo
|
|