Kính gửi: Các đơn vị đào tạo
ĐHQGHN nhận được thông báo của Quỹ học bổng Mitsubishi, Nhật Bản về danh sách sinh viên được nhận học bổng Mitsubishi, Nhật Bản năm học 2017 - 2018.
ĐHQGHN đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách đính kèm) đến dự Lễ trao học bổng Mitsubishi, Nhật Bản.
Thời gian : 14 giờ 30 phút, ngày 23 tháng 1 năm 2018 (Thứ Ba)
Địa điểm : Phòng 901 - Tầng 9, Nhà Điều hành ĐHQGHN
144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc quần sẫm màu, áo trắng sơ-vin.
Trân trọng thông báo./.
Danh sách sinh viên nhận học bổng Mitsubishi, Nhật Bản
TT
|
Họ và tên
|
Là sinh viên
|
Khóa học
|
Ngành học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Hoàng Thị Trang
|
QH-2014-T
|
Quản lý đất đai
|
2
|
Tạ Thị Ánh Mây
|
QH-2015-T
|
Sinh học
|
3
|
Nguyễn Thị Mỹ Hảo
|
QH-2014-T
|
Thủy văn
|
4
|
Sái Đức Lộc
|
QH-2015-T
|
Sinh học
|
5
|
Đinh Thị Thanh Tâm
|
QH-2015-T
|
Công nghệ Sinh học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
6
|
Ngô Công Lưu
|
QH-2015-X
|
Báo chí
|
7
|
Đinh Thị Thanh Hòa
|
QH-2014-X
|
Công tác xã hội
|
8
|
Lê Minh Khuê
|
QH-2014-X
|
Khoa học quản lý
|
9
|
Hoàng Văn Trung
|
QH-2014-X
|
Quốc tế học
|
10
|
Đoàn Thị Phương Huyền
|
QH-2014-X
|
Văn học
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
11
|
Nguyễn Bảo Ly
|
QH-2014-F
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
12
|
Đoàn Thị Trà
|
QH-2015-F
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
13
|
Vũ Nguyễn Mỹ Linh
|
QH-2014-F
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
Trường Đại học Công nghệ
|
14
|
Trần Như Thuật
|
QH-2014-I
|
Khoa học Máy tính
|
15
|
Bùi Hải Yến
|
QH-2014-I
|
Vật lý Kỹ thuật
|
16
|
Phan Thị Thanh Loan
|
QH-2015-I
|
Vật lý Kỹ thuật
|
17
|
Đặng Tiến Sơn
|
QH-2015-I
|
Khoa học Máy tính
|
18
|
Nguyễn Thị Hồng
|
QH-2015-I
|
Công nghệ Kỹ thuật
Cơ điện tử
|
Trường Đại học Kinh tế
|
19
|
Lương Thị Yến
|
QH-2014-E
|
Kinh tế phát triển
|
20
|
Nguyễn Thúy Hoàn
|
QH-2014-E
|
Kế toán
|
21
|
Nguyễn Thị Nhàn
|
QH-2014-E
|
Tài chính - Ngân hàng
|
22
|
Nguyễn Thị Huyền
|
QH-2014-E
|
Kinh tế
|
23
|
Ngô Phương Thảo
|
QH-2014-E
|
Quản trị kinh doanh
|
Trường Đại học Giáo dục
|
24
|
Đỗ Thị Ngọc Ánh
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Vật lý
|
25
|
Lê Thị Thảo
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Khoa Luật
|
26
|
Vũ Đình Hoàng
|
QH-2015-L
|
Luật học
|
27
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
QH-2016-L
|
Luật học
|
28
|
Phạm Hồ Nam
|
QH-2016-L
|
Luật học
|
Khoa Y Dược
|
29
|
Trần Mai Anh
|
QH-2013-Y
|
Dược học
|
30
|
Bùi Thị Hoài Thu
|
QH-2012-Y
|
Y đa khoa
|
|