Kính gửi: Các đơn vị đào tạo
Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được thông báo của Quỹ Hỗ trợ Cộng đồng Lawrence S.Ting việc tổ chức buổi gặp mặt, giao lưu với sinh viên được đề cử nhận học bổng Lawrence S.Ting học kỳ 1, năm học 2018-2019.
Thời gian đón tiếp: 9 giờ 30 phút, ngày 8 tháng 6 năm 2018 (Thứ Sáu)
(Thời gian khai mạc: 10 giờ, ngày 8 tháng 6 năm 2018)
Địa điểm: Phòng 901 - Tầng 9, Nhà điều hành ĐHQGHN, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Nội dung:
- Giới thiệu về Quỹ Hỗ trợ Cộng đồng Lawrence S.Ting và chương trình học bổng.
- Gặp mặt, trao đổi, tìm hiểu về tình hình học tập, đề xuất của sinh viên với Quỹ học bổng.
Trang phục: Lịch sự, gọn gàng
Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (theo danh sách đính kèm) được biết và tham dự đầy đủ.
Danh sách sinh viên được nhận học bổng Lawrence S.Ting học kỳ 1, năm học 2018-2019
TT
|
Họ và tên
|
Khóa học
|
Ngành học
|
Điểm học tập kỳ 1 năm học 2017-2018
|
Xếp loại rèn luyện
|
Đề cử học bổng
|
Công tác
từ thiện, xã hội
|
SV
xuất sắc
|
SV có hoàn cảnh khó khăn
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Phạm Thu Thủy
|
QH.2015.T
|
Khí tượng
|
3.91
|
Xuất sắc
|
x
|
|
Hoạt động Đoàn trường
|
2
|
Ngô Trung Kiêu
|
QH.2015.T
|
Quản lý
đất đai
|
3.85
|
Xuất sắc
|
x
|
|
Hiến máu nhân đạo
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
3
|
Bùi Thùy Diễm
|
QH.2015.X
|
Báo chí
|
3.54
|
Tốt
|
|
Hộ cận nghèo
|
Hoạt động tại Ký túc xá
|
4
|
Đào Thị Hợp
|
QH.2015.X
|
Đông phương học
|
3.95
|
Xuất sắc
|
x
|
|
Tình nguyện viên
|
5
|
Đỗ Thị Huyền Trang
|
QH.2016.X
|
Quốc tế học
|
3.57
|
Xuất sắc
|
|
Hộ nghèo
|
tình nguyện viên
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
6
|
Trịnh Thị Mỹ Ngọc
|
QH.2015.F
|
Tiếng Anh
|
3.95
|
Tốt
|
|
Hộ nghèo
|
Hiến máu nhân đạo
|
7
|
Ngô Diễm Quỳnh
|
QH.2016.F
|
Tiếng Anh
|
3.5
|
Tốt
|
x
|
|
Hoạt động Đoàn trường
|
8
|
Phạm Thị Nhung
|
QH.2017.F
|
Hàn Quốc
|
3.85
|
Xuất sắc
|
x
|
|
Tình nguyện viên
|
Trường Đại học Công nghệ
|
9
|
Vũ Hương Giang
|
QH.2017.I
|
Nhóm ngành CNTT-ĐTVT
|
3.63
|
Xuất sắc
|
x
|
|
Hoạt động Đoàn tại địa phương
|
10
|
Lê Anh Thư
|
QH.2016.I
|
Kỹ thuật năng lượng
|
2.61
|
Xuất sắc
|
|
Hộ nghèo
|
Hoạt động Đoàn trường
|
Trường Đại học Kinh tế
|
11
|
Nguyễn Phan Bảo Thái
|
QH.2015.E
|
Tài chính Ngân hàng
|
3.6
|
Xuất sắc
|
x
|
|
Hoạt động Đoàn trường
|
12
|
Hà Thị Thanh Tâm
|
QH.2015.E
|
Kế toán
|
3.27
|
Tốt
|
|
Dân tộc Tày, hoàn cảnh khó khăn
|
Tình nguyện viên
|
Trường Đại học Giáo dục
|
13
|
Nguyễn Thúy Quỳnh
|
QH.2015.S
|
Hóa học
|
3.75
|
Tốt
|
x
|
|
Tình nguyện viên
|
14
|
Lê Quốc Luân
|
QH.2015.S
|
Vật Lý
|
3.66
|
Tốt
|
|
Hộ nghèo
|
Tình nguyện viên
|
Khoa Luật
|
15
|
Ngô Thị Quỳnh
|
QH.2015.L
|
Luật
Kinh doanh
|
3.54
|
|
x
|
|
Tình nguyện viên
|
16
|
Nùng Thị Diện
|
QH.2017.L
|
Luật học
|
3.39
|
|
|
Hộ nghèo
|
Tình nguyện viên
|
Khoa Y Dược
|
17
|
Nguyễn Thị Thúy
|
QH.2013.Y
|
Y Đa khoa
|
3.75
|
Xuất sắc
|
|
Hộ cận nghèo
|
Hiến máu nhân đạo
|
18
|
Trần Thanh Nhàn
|
QH.2014.Y
|
Y Đa khoa
|
3.32
|
Tốt
|
|
Bố bị tai nạn lao động tỷ lệ 41%, mất sức LĐ loại A8: 81%
|
Tình nguyện viên
|
|