Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TSKH. Nguyễn Nghĩa Thìn, Khoa Sinh học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1944

Nơi công tác: Bộ môn Thực vật, Khoa Sinh học

Chuyên ngành: Thực vật học

Các công trình đã công bố trên các tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Le Duc Tu, Nguyen Nghia Thin, 1979. Điều tra caroten trong máu người Việt Nam và trong các loài rau rừng ở Tây Nguyên (Investigation of caroten in blood of Vietnamese people and at some forest vegetables in Taynguyen). Med. Vietnam. 97 (6): 29-37.
  2. Nguyen Nghia Thin, 1980. New species of genus Anthemis L. in Bulgaria" s flora (Các loài mới của chi Anthemis L. trong hệ thực vật Bun Ga Ria). Compt. Rend. Acad. Bulg. Sci. 33(3): 379-382.
  3. Nguyen Nghia Thin, 1981. Bổ sung một chi mới Dalechampia L. cho hệ thực vật Việt Nam (Adding a new genus: Dalechampia L. to Vietnam flora). T/c Sinh học (Vietnam), 4(3):18.
  4. Nguyen Nghia Thin, 1982. Materials on the genus Anthemis L. and critical (Các tư liệu về chi Anthemis L. và bình luận). Godisnik SV "K. Ochridski" 72(2): 77-80.
  5. Kuzmanov, B., Thin, N.N. et al., 1980. IOPB- Chromosome number reports of the genus Anthemis L. in Bulgaria (IOPB-Thông báo về số lượng thể nhiễm sắc của chi Anthemis L. ở Bun Ga Ria). Taxon, 31.
  6. Kuzmanov, B., Thin, N.N. et al., 1982. Cytotaxonomy of the genus Anthemis L. in Bulgaria (Phân loại học tế bào chi Anthemis L. ở Bun Ga Ria). Phytologija (Bun Ga Ria), 9-1982.
  7. Nguyen Nghia Thin, 1983. Những taxon và tổ hợp mới của chi Anthemis L. ở Bun Ga Ria (New taxa and combinations of the genus Anthemis in Bulgaria). Phytologija 22: 90-92.
  8. Nguyen Nghia Thin, 1983. Taxonomic materials on the genus Anthemis L. in Bulgaria (Những dẫn liệu phân loại học về chi Anthemis L. ở Bun Ga Ria). Phytologija 22:81-89.
  9. Kuzmanov, B., Thin, N.N. et al.- 1984. Chemotaxonomy of species of the genus Anthemis L. in Bulgaria (Phân loại học sinh hoá các loài chi Anthemis L. ở Bun Ga Ria). Godisnik SV "K. Ochridski" T.74, 1980-1981, 74(2): 46-63 (1984) (Bun Ga Ria).
  10. Nguyen Nghia Thin, 1984. Tông Trib. Alchornieae thuộc họ Euphorbiaceae trong hệ thực vật Việt Nam (Trib. Alchornieae belonging to Euphorbiaceae of the Vietnamese flora). T/c Sinh học (Vietnam), 6(3):26-29.
  11. Nguyen Nghia Thin, 1985. Sự thay đổi số lượng các loài thực vật trong các quần xã ở Đồng Xuân, Thanh Hoà, Vĩnh Phú (Variation of number of plant species in communities at Dong Xuan, Thanh Hoa, Vinh Phu province). Selected scientific works on conservation and suitable use for natural resources and environment at Vinh Phu province, 92-94,103.
  12. Nguyen Nghia Thin, 1985. Tông Trib. Joannesieae (Muell.Arg) Pax thuộc họ Euphorbiaceae trong hệ thực vật Việt Nam (Trib. Joannesieae (Muell.Arg) Pax belonging to Euphorbiaceae trong the Vietnamese flora). T/c Sinh học (Vietnam) 7(4):11-13.
  13. Nguyen Nghia Thin, 1986. Các loài chi Croton L. thuộc họ Euphorbiaceae trong hệ thực vật Việt Nam (Species belonging to genus Croton L. of Euphorbiaceae trong the Vietnamese flora). T/c Sinh học (Vietnam). 8(2):28-33.
  14. Nguyen Nghia Thin, 1986. Về hai loài chi Vernicia Lour. ở Việt Nam (On two species of Vernicia Lour. in Vietnam). T/c Lâm Nghiệp (Việt Nam) 7:29-31.
  15. Nguyen Nghia Thin, 1986. Cần bảo vệ các loài cây gỗ quý hiếm ở nước ta (Need of protection for precious and rare trees of our country). T/c Lâm Nghiệp (Việt Nam) 1986.10:31-34.
  16. Nguyen Nghia Thin, 1986. Phân tông Lasiococcinae thuộc họ Euphorbiaceae trong hệ thực vật Việt Nam (Subtrib. Lasiococcinae belonging to Euphorbiaceae in the Vietnamese flora). T/c Sinh học (Vietnam). 8(3):36-39.
  17. Nguyen Nghia Thin, 1986. Những hiểu biết về cây Thầu dầu (Ricinus communis L.) (Knowledges on Thãu dãu (Ricinus communis L.)). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 9:28-29.
  18. Nguyen Nghia Thin, 1986. Một số cây tinh dầu mọc nhanh (Some quickly growing plant species proving oil). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 11:17-18.
  19. Nguyen Nghia Thin, 1987. Một số loài mới của họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) vừa phát hiện ở Việt Nam (Some new species of Euphorbiaceae newly described in Vietnam). T/c Sinh học (Vietnam). 9(2):37-39.
  20. Nguyen Nghia Thin, 1987. Khẩn cấp bảo vệ cây Trầm hương (Aquilaria crassna) ở Việt Nam (Urgent protection for Aquilaria crassna in Vietnam). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 4:27-28.
  21. Nguyen Nghia Thin, 1987. Một số loài cây thuốc và cây đặc sản trong rừng Tây Nguyên (Some medicinal plants and special plants in Tay Nguyen forest). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 7:32-33.
  22. Nguyen Nghia Thin, 1987. Bảo vệ nguồn gen cây có ích- một nhiệm vụ cấp bách hiện nay (Protection of gene source of useful plants- an urgent task of today). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 11: 27-28.
  23. Le Tran Chan, Phan Ke Loc, Bui Duc Binh, Nguyen Nghia Thin, 1987. Dẫn liệu bước đầu về phổ dạng sống của các quần xã thực vật ở Lâm Sơn, Lương Sơn, Hà Sơn Bình (Preliminary data on life-form spectrum of some plant communities at Lam Son, Lam Son, Ha Son Binh). T/c Các khoa học trái đất, T.9:76-80.
  24. Nguyen Nghia Thin, 1988. Dâu da, Một chi cây ăn quả trong rừng Việt Nam (Baccaurea ramiflora, fruit genus of Vietnam forest) . T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 5: 31-32.
  25. Nguyen Nghia Thin, 1988. Một số loài mới của họ Thầu dầu mới phát hiện ở Việt Nam (Some species of Euphorbiaceae new for the Vietnamese flora). T/c Khoa học ĐHQGHN (Việt Nam) 2:54-56.
  26. Nguyen Nghia Thin, 1988. Tông Epiprineae (Muell. Arg.) Hurusawa thuộc họ Euphorbiaceae Việt Nam (Trib. Epiprineae (Muell. Arg.) Hurusawa in Viet Nam). T/c Sinh học (Vietnam) 10(2):30-33.
  27. Nguyen Nghia Thin, 1989. Một số loài mới thuộc họ Thầu dầu tìm thấy trên núi đá vôi (Some new species of Euphorbiaceae found on limestone hills). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 2:40- 41.
  28. Nguyen Nghia Thin, 1989. Một số đặc trưng của các loài Lasiococca locii, L. chanii và Oligoceras eberhardtii (Some characters of Lasiococca locii, L. chanii and Oligoceras eberhardtii). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 4:27-28
  29. Nguyen Nghia Thin, 1989. Các loài có ích của họ Thầu dầu Viẹt Nam (Useful species of Euphorbiaceae in Vietnam).T/c Lâm Nghiệp (Việt Nam), 8:29-30.
  30. Nguyen Nghia Thin, 1989. Tông Codiaeae thuộc họ Euphorbiaceae Việt Nam (Trib. Codiaeae belonging to Euphorbiaceae trong the Vietnamese flora). T/c Sinh học (Vietnam) .11(3):14-17.
  31. Nguyen Nghia Thin, 1990. Đẩy mạnh việc nghiên cứu Song mây ở Việt Nam (Pushing research of Ratan in Vietnam). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 2/1990:28-29.
  32. Nguyen Nghia Thin, 1990. Những kinh nghiệm trong việc xây dung vườn họ gia đình (Experiences on establishing family gardens). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 4/1990:14-15.
  33. Nguyen Nghia Thin, 1990. Một số vườn rừng và trang trại (Some forest gardens and farms). T/c Lâm nghiệp 8/1990:24-25,30.
  34. Nguyen Nghia Thin, 1990. Hai loài Chó để răng cưa (Phyllanthus urinaria và P. niruri). (Two species Phyllanthus: Phyllanthus urinaria and P. niruri). ). T/c Dược học 3:16-17.
  35. Le Tran Chan, Phan Ke Loc, Nguyen Nghia Thin, 1990. Phân tích các yếu tố địa lý thực vật của hệ thực vật Lâm Sơn (Hà Sơn Bình). (Analysis Phytogeographical elements of flora of Lam Son (Ha Son Binh)). Earth. Sc.J. (Hanoi) 51-54.
  36. Nguyen Nghia Thin , Vu Thi Thuong- 1990. Những thực vật được người xưa sử dụng ở hang Xóm Trãi (Hà Sơn Bình). (Plants used for food of old man at Xom Trai (Ha Son Binh) ). New dicoveries on Archeology of 1987.32-34.
  37. Nguyen Nghia Thin , Nguyen Ba Hoat- 1990. Loài mới của họ Râu hùm (Taccaceae) trong hệ thực vật Việt Nam. (New species of Taccaceae of the Vietnamese flora). T/c Khoa học, ĐHQGHN (Việt Nam) 4/ 1990: 17-22.
  38. Nguyen Nghia Thin -1991. Những cây ăn được ở VQG Cúc Phương (Edible plants of the Cuc Phuong National Park). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 6-1991.31.
  39. Nguyen Nghia Thin, 1991. Các loài mới của chi Trigonostemon Blume tìm thấy ở Việt Nam (New species of Trigonostemon Blume found in Vietnam). T/c Sinh học (Vietnam) 12/1991.13(4):11-14.
  40. Nguyen Nghia Thin, 1991. Các loài Song mây ở Việt Nam (Species of Ratan of Vietnam). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam)11/1991: 7-9.
  41. Nguyen Nghia Thin, Nong Van Tiep- 1991. Loài cây thuốc mới phát hiện ở Việt Nam. (A medicinal plant species newly found in Vietnam). T/c Dược học (Việt Nam) 1/1991:5.
  42. Nguyen Nghia Thin, 1992. Một số loài mới của chi Phyllanthus và Sauropus thuộc họ Thầu dầu (Euphobiaceae) ở Việt Nam. (Some new species of Me (Phyllanthus) and Rau ngot (Sauropus) belonging to Euphorbiaceae in Vietnam). T/c Sinh học (Vietnam) 14(2):16-25.
  43. Nguyen Xuan Dung, Nguyen Nghia Thin, 1992. Một số cây thuốc và cây tinh dầu quan trọng ở Việt Nam. (Some Important Medicinal and Aromatic Plants From Viet Nam). Recent Advances in Medicinal Aromatic Plants and Spice Crops (India).Vol.2: 299-308.
  44. Nguyen Nghia Thin, 1992. Cuc Phuong Botanic Garden, Viet Nam (Vườn thực vật Cúc Phương, Việt Nam). Botanic Gardens Conservasion News Vol.1,N010,Sept.1992:31-33 (Anh)
  45. Nguyen Nghia Thin, 1993. Tổng quan về phân loại Cau dừa ở Việt Nam. (Outline of classification of Palm of Vietnam). T/c Khoa học, ĐHQGHN, Việt Nam.1:27-29.
  46. Nguyen Nghia Thin, 1993. Nghiên cứu bước đầu về Dược học dân tộc ở Lương Sơn, Hà Sơn Bình. (Preliminary Study of Ethnopharmocology in Luong Son, Ha Son Binh Province,Viet Nam). Revue Pharmaceutique.52-66.
  47. Nguyen Nghia Thin, 1993. Các loài Tuế cần phảI bảo vệ (Cycas species need to be protected). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam).3-1993 (1993), 21-22.
  48. Nguyen Nghia Thin, 1993. Cây có ích ở Việt Nam và vấn đề bảo tồn (Useful plants in Vietnam and their conservation). Proceedings of the XI International Association of Botanical Gardens Conference, China Agriculture Press, (1993),133-142.(TQ)
  49. Nguyen Nghia Thin, 1994. A Survey of the Study on Ethonpharmacology in Vietnam (Bước đầu nghiên dược học dân tộc ở Việt Nam). Proceeding of the NCST of Vietnam. 6(1):57-60 .
  50. Nguyen Nghia Thin, 1994.(Diversity of the Cuc Phuong Flora-A Primary Forest are of Vietnam (. Tính đa dạng thực vật Cúc Phương, khu rừng nguyên thuỷ của Việt Nam). Proceeding of the NCST of Vietnam (Việt Nam).Vol .6(2)77-82 .
  51. Nguyen Nghia Thin -1994. Cải tạo đất và cây họ Đậu. (Improving soil and legum plants). T/c Lâm nghiệp (Việt Nam) 2-1994:9-10.
  52. Nguyen Nghia Thin- 1994. Đa dạng về dạng sống của hệ thực vật Cúc Phương. (Diversity of life-forms of Cuc Phuong flora). T/c Di truyền học và ứng dụng (Việt Nam) 3-1994:19-23.
  53. Nguyen Nghia Thin, 1995. Những suy nghĩ về việc xây dựng vườn thực vật ở Việt Nam. (Opinions on establishing botalical gardens in Vietnam). T/c Lâm nghiệp 1/1995: 19-20. (Việt Nam).
  54. Nguyen Nghia Thin, Nguyen Ba Thu, Tran Van Thuy- 1995. Đa dạng về các quần xã thực vật ở VQG Cúc Phương. (Diversity of plant communities at Cuc Phuong National Park). T/c Lâm nghiệp 5-1995: 19-20. (Việt Nam).
  55. Nguyen Nghia Thin, 1995. Đánh giá về giá trị nguồn gen cây có ích ở Cúc Phương (Evaluating genetic source of useful plants at the Cuc Phuong). National Park. T/ Di truyền học và ứng dụng, 2-1995: 32-33. (Việt Nam).
  56. Nguyen Nghia Thin , Le Quang Hanh- 1995. Đa dạng thực vật chi Citrus. (Diversity of plant of genus Cam Quyt, Citrus). T/ Di truyền học và ứng dụng, .2-1995: 38-41. (Việt Nam).
  57. Nguyen Nghia Thin, 1995. Các loài thuộc họ Thầu dầu Việt Nam. (Species belonging to Euphorbiaceae in the Vietnamese flora). Biol.(Vietnam) 17(4):7-30. (Việt Nam).
  58. Nguyen Nghia Thin -1996 . Vấn đề sử dụng cây bản địa đa công dụng. (On use of native multipurpose plants). T/c Kinh tế, Sinh thái, 2-1996: 30-33. (Việt Nam).
  59. Nguyen Nghia Thin -1996. Nghiên cứu bước đầu về tính đa dạng thực vật ở KBT Na Hang. (Preliminary research on diversity of plants at Nahang reserve). T/t Khoa học-Kỹ thuật và Kinh tế lâm nghiệp. 3-1996: 22-23. (Việt Nam).
  60. Nguyen Nghia Thin, Nguyen Duc Tu, 1996. Tính đa dạng thực vật khu mỏ vàng Bồng Miêu, Tam Kỳ, Quảng Nam, Đà Nẵng. (Diversity of plants at gold-mine area of Bong Mieu, Tam Ky, Quang Nam-Da Nang). Earth Sci., 2-1996, T-18 (1996), 104-108. (Việt Nam).
  61. Nguyen Nghia Thin and D. K. Harder, 1996. Tính đa dạng hệ thực vật Fansipan, ngọn núi cao nhất của Việt Nam. (Diversity of flora of Fansipan, the highest mountain in Vietnam). Annal. Missouri Bot. Gard. (USA) 83(3) 104-108.(Mỹ).
  62. Nguyen Nghia Thin, Nguyen Ba Thu, Tran Van Thuy, 1996. Phân loại thảm thực vật VQG Cúc Phương nhằm mục đích xây dung bản đồ cỡ lớn. (Classification of vegetation of the Cucphuong National Park with the aim to large-scale mapping). Phytobot. Katograph. 1994-1995 (Russia) 64-67.
  63. Nguyen Nghia Thin, 1997. Gen. StrophiobIachia (Euphorbiaceae) ở Đông Dương và Malêzi. (Strophioblachia (Euphorbiaceae) in Indochina and Malesia). Sci., Vietn. Nat. Univ. Hanoi, t. XIII (4) 46-54. (Việt Nam).
  64. Nguyen Nghia Thin, 1997. Về việc nghiên cứu tính đa dạng sinh học ở Vườn Quốc gia Cúc Phương (On research on biodiversity at the Cuc Phuong National Park. VN). T/c Lâm Nghiệp 11(1997) 40-42.
  65. Nguyen Nghia Thin, 1997. The vegetation of Cuc Phuong National Park, Vietnam. SIDA (USA) 17 (4) 713-751.(Mỹ).
  66. Nguyen Thi Hanh, Nguyen Nghia Thin, 1998. Tính đa dạng nguồn tài nguyên di truyền được đồng bào Thái ở Châu Khê, Con Cuông, Nghệ An sử dụng. (Diversity of genetic resources of Thai ethnic people at Chau Khe commune, Con Cuong district, Nghe An province). T/c Di truyền học và ứng dụng, 1-1998, 52-55. (Việt Nam).
  67. Nguyen Nghia Thin, Vu Hoai Duc, Peter van Welzen. 1998. Genus Lasiococca. In Peter van Welzen: Revision and Phylogeny of the Malesian Euphorbiaceae Subtribe Lasiococcinae (Homonoia, Lasiococca, Spathiostemon) and Clonostylis, Ricinus and Wetria. Blumea 43 (1998), 141-44 (Hà Lan).
  68. Nguyen Thi Hanh, Nguyen Nghia Thin, 1998 . Diversity of genetic resources of Thai ethnic people at Mon Son commune, Con Cuong district, Nghe An province. T/c Dược học 6/1998,10-12. (Việt Nam).
  69. Nguyen Nghia Thin, Đo Thi Thu Ha, 1998. Nghiên cứu cây thuốc truyền thống của đồng bào Dao ở thồn Hợp Nhất, xã Ba Vì, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây (Research of traditional medicinal plants of Dzao ethnic people at Hop Nhat village, Ba Vi Commune, Ba Vi district, Ha Tay province). T/c Dược học 8/1998, 5-7. (Việt Nam).
  70. Kim. Jong-won and Nguyen Nghia Thin, 1998. The vegetation of the Catba National Park. Korean J. Ecol. 21(2)(1998)139-149.(Hàn Quốc).
  71. Nguyen Nghia Thin, 1998. Vườn Quốc gia Tam đảo (Tam Dao National Park). Biology Today T4,N2(12) 27-29. (Việt Nam).
  72. Nguyen Nghia Thin, 1998. Vườn Quốc gia Bến En (Ben En National Park). Biology Today. T4,N3(13) 41-43. (Việt Nam).
  73. Nguyen Nghia Thin, 1998. Vấn đề bảo vệ rừng đặc dụng và phát triển (Special, used forest, protection and development). T/c Lâm Nghiệp 2/1998, 22-23. (Việt Nam).
  74. Nguyen Nghia Thin, Nguyen Thu Hien, Đo Thi Thu Ha, 1998 . Đa dạng cây thuốc truyền thống của đồng bào Dao, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây (Diversity of medicine plants traditional used by the Dao tribesmen of Ba Vi, Ha Tay). T/c Lâm Nghiệp, 9/1998, 59-61. (Việt Nam).
  75. Nguyen Nghia Thin 1998. Các loài cây có ích thuộc họ Thầu dầu ở Việt Nam (Useful species of Euphorbiaceae in Vietnam). Sc. J. HNU, t.XIV (3): 39-48. (Việt Nam).
  76. Nguyen Nghia Thin, Vu Hoai Duc, Peter van Welzen, 1998. A Revision of the Indochinese-Malesian genus Strophioblachia (Euphorbiaceae). Blumea 43 (1998) 479-487 (Hà Lan).
  77. Nguyen Nghia Thin 1998. Unique features of biodiversity of Na Hang Natural Reserve . T/c Di truyền học và ứng dụng, , 3-1998,33-35 (Việt Nam).
  78. Nguyen Thi Hanh, Nguyen Nghia Thin. 1998. Tính đa dạng cây thuốc truyền thống của đồng bào Thài ở Châu Khê, Con Cuông, Nghệ An (Diversity of medicine plants traditional used by the Thái tribesmen of Chau Khe, Con Cuong, Nghe An). T/c Di truyền học và ứng dụng, 1-1998: 52-55. (Việt Nam).
  79. Nguyen Thi Hanh, Nguyen Nghia Thin. 1998. Nghiên cứu cây thuốc truyền thống của đồng bào Thái ở Nghệ An (Research of traditional medicinal plants of Thai minority people in Nghe An province). T/c Dược học, 6/1998: 10-12. (Việt Nam).
  80. Nguyen Nghia Thin. 1998. The Fansipan flora in relation to the Sino-Japanese floristic region. In: A.E. Boufford and H. Ohba, Sino-Japanese flora its characteristics and diversitication. Bulletin No 37. University Museum-University of Tokyo, Tokyo: 111-122 (1998) (Nhật).
  81. Nguyen Nghia Thin, Nguyen Hoanh Coi, 1999. Những cây thuốc truyền thống chữa bỏng và vết thương phần mềm ở Việt Nam (Traditional medicinal plants in the treatment of burns and wounds of soft tissues in Vietnam). T/c Lâm nghiệp, 2-1999: 9-13. (Việt Nam).
  82. Nguyen Nghia Thin 1999. Types of phytogeographical elements of genera of Vietnam flora. T/c Khoa học, ĐHQGHN, 15(3) 20-48. (Việt Nam).
  83. Nguyễn Nghĩa Thìn 1999. Tính đa dạng thực vật ở các tỉnh Nam Trung Bộ (Diversity of plants at provinces of South of the Centre. T/c Khoa học-Công nghệ và Kinh tế Lâm Nghiệp (Forestry Sci.-Techn. and Econ. Manag.) 8 (1999) 14-16 (Việt Nam).
  84. Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyen Thị Hiền, 1999. Nghiên cứu về cây thuốc của đồng bào Dao ở thôn Yên Sơn, xã Ba Vì, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây. Research of medicinal plants of the Dzao people at Yen Son village, Ba Vi commune, Ba Vi district, Ha Tay province T/c Dược Học 12-1999, 6-9 (Việt Nam).
  85. Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyen Thị Hạnh, Ngô Trực Nhã, 1999. Tính đa dạng nguồn gen cây thuốc của đồng bào Thái ở huyện Con Cuông Nghệ An (Biodiversity of genetic resources of medicinal plants of the Thai people at Con Cuong district, Nghe An province). T/c Di truyền học và ứng dụng, 4-1999, 23-26 (Việt Nam).
  86. Nguyen Nghia Thin, Nguyen Thi Hanh 1999. Medicinal plant resources of Ca river upland area, Nghe An province, Vietnam. Proc.of Intern. Symp. YUM Project, Nov. 15-22, 1999, Kunming, China, 94-99.(TQ).
  87. N.N.Thìn, 1999. Nghiên cứu về cây thuốc của đồng bào Dao ở thôn Yên Sơn, xã Ba Vì, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây. T/c Dược Học, 12: 6-9 (Việt Nam).
  88. Trần Quang Chức, Nguyễn Nghĩa Thìn 2000. Kết quả nghiên cứu trồng cây bản địa tại vườn thực vật Cúc Phương (Results of cultivation of native plants at the Cuc Phuong National Park). T/c Lâm Nghiệp 3, 2000:34-35. (Việt Nam).
  89. N.N.Thin, N.Đ.Phương , 2000. Đánh giá tính đa dạng về dạng sống và giá trị nguồn gen thực vật của Vườn Quốc gia Bạch Mã (Assesment of diversity of life-forms and plant genetic resources of flora at Bach Ma National Park ). T/c Di truyền học và ứng dụng, 2: 1-5 (Việt Nam).
  90. Nguyen Nghia Thin, 2000. Nguồn gen thực vật ở Vườn Quốc gia Nam Cát Tiên (Assessment on biodiversity of plant genetic source at Cat Tien National Park). T/c Di truyền học và ứng dụng, 2: 26-28. (Việt Nam).
  91. Nguyen Nghia Thin, H.V. Kéo, N.Đ. Phương, 2000. Đánh giá tính đa dạng phân loại hệ thực vật VQG Bạch Mã (Assessment of diversity of taxa of flora at Bach Ma National Park). T/c Lâm Nghiệp, 11+12: 27-31 (Việt Nam).
  92. Nguyen Nghia Thin, N.V. Mui, P. P. Long , 2000. Đánh giá tính đa dạng phân loại hệ thực vật VQG Nam Cát Tiên (Assessment of diversity of taxa of flora at Nam Cat Tien National Park). T/c Lâm Nghiệp, 7: 16-20 (Việt Nam).
  93. Nguyen Nghia Thin, H. T. Sương, 2000. Đánh giá tính đa dạng về nguồn gen cây có ích của hệ thực vật ở KBTTN Pù Mát, Nghệ An (Assessment of diversity of genetic resources of useful plant of flora at Pu Mat Nature Reserve, Nghe An Province). T/c Di truyền học và ứng dụng, 3: 32-35 (Việt Nam).
  94. Nguyen Nghia Thin, T. V. Tiệp , 2000. Tính đa dạng thực vật có mạch ở vùng Đông Bắc VQG Ba Bể . T/c Di truyền học và ứng dụng, 4: 33-38 (Việt Nam).
  95. Nguyen Nghia Thin, T. V. Tiệp, 2000. Đánh giá tính đa dạng nguồn tài nguyên di truyền thực vật có ích và mức độ chúng bị đe doạ. (Assessment of diversity of genetic resources of useful plant and levels of threat in flora at Ba Be Natational Park). T/c Di truyền học và ứng dụng, 4: 44-46
  96. Nguyen Nghia Thin, H. T. Sương, 2001. Phân tích về dạng sống của hệ thực vật ở KBTTN Pù Mat (Analysis of life-forms of flora at Pu Mat Nature Reserve, Nghe An province ). T/c Sinh Học, 9: 29-32 (Việt Nam).
  97. Nguyen Nghia Thin, N.Đ.Phương, 2001. Phân tích về đa dạng về dạng sống của hệ thực vật ở VQG. Bach Ma (Analysis of diversity of life-forms of flora at Bach Ma Natational Park). T/c Sinh Học, 9: 3-28 (Việt Nam).
  98. Nguyen Nghia Thin, Đ. Q. Chiến, 2001. Đa dạng sinh học ở KBT. Na Hang: Đa dạng về dạng sống và phân bố địa lý (Biodiversity at Na Hang: diversity of life-forms and phytogẻographical elements). T/c Di truyền học và ứng dụng,, 4: 17-21. (Việt Nam).
  99. Nguyen Nghia Thin, 2001. Kết quả ban đầu đánh giá nguồn tài nguyên thực vật ở Khu bảo tồn Phong Nha Quảng Bình (Preliminary results in assesssment of plant resources at Phong Nha Nature reserve, Quang Binh). T/c Di truyền học và ứng dụng, 4: 32-37 (Việt Nam).
  100. Nguyen Nghia Thin, Đ. Q. Chiến, 2001. Đa dạng sinh học ở KBT. Na Hang: Đa dạng về phân loạ (Biodiversity at Na Hang: diversity of taxa). T/c Di truyền học và ứng dụng, 3: 18-22 (Việt Nam).
  101. Nguyen Nghia Thin, 2001. Đánh giá nguồn gen cây hạt trần trên núi đá vôi ở Việt nam (Assessment on biodiversity of plant genetic resources of Gymnosperms on limestone in Vietnam). T/c Di truyền học và ứng dụng, 2: 23-27. (Việt Nam).
  102. Nguyen Nghia Thin, N. T. Nha, N. T. Hanh, 2001. Traditional medicinal plants of Con Cuong district, Nghe An Province, Vietnam. J. Trop. Med. Pl. (Malaysia), 2: 107-131 (Malaixia).
  103. Nguyen Nghia Thin, 2001. Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam (On conservation of biodiversity in Viet Nam). T/c Khoa học & Tổ Quốc, 1-4: 8-11 (Việt Nam).
  104. Nguyen Nghia Thin, H. T. Sương , 2001. Phân tích tính đa dạng về nguồn gen thực vật ở khu bảo tồn nghiêm ngặt của KBTTN Pù Mát, Nghệ An (Analysis of Diversity of genetic resources of flora at the Core area of Pu Mat Nature Reserve, Nghe An, Province). T/c Di truyền học và ứng dụng, 1: 30-36 (Việt Nam).
  105. Nguyen Nghia Thin, N. A. Đức, 2002. Đa dạng về thành phần, về giá trị nguồn gen cũng như sự phân bố của hệ thực vật Bến En (Thanh Hoá) (Diversity of plant composition and on value of genetic resources and phytogeographical elements of flora at Ben En (Thanh Hoa)). T/c Di truyền học và ứng dung., 1/2002: 54-59. (Việt Nam).
  106. Nguyen Nghia Thin, H. G. Trinh, 2002. Đa dạng sinh học: Các kiểu phân bố địa lý các họ và chi thực vật khuyết (Thực vật có mạch có bào tử) ở Việt Nam (Biodiversity: Types of phytogeography of families and genera of Pteridophytes in Vietnam). T/c Di truyền học và ứng dung., 1/2002: 50-53. (Việt Nam).
  107. Nguyễn Nghĩa Thìn, 2002. Kết quả nghiên cứu dây leo ở VQG Cúc Phương (Results of study of lianas at the Cuc Phuong National Park). Bảo tồn thiên nhiên VQG Cúc Phương. Nxb. Nông Nghiệp, Hà Nội, 105-110.
  108. Nguyen Nghia Thin, H. T. T. Sương, T.Đ. Đại, 2002. Phân tích tính đa dạng sinh học vùng núi đá vôi ở Sơn La (Analysis of biodiversity on liaostone hills at Son La). T/c Di truyền học và ứng dụng., 2/2002: 62-68. (Việt Nam).
  109. Nguyen Nghia Thin, N.T. Dũng, 2003. Tính đa dạng hệ thực vật VQG Jok Đôn (Diversity of flora at Jok Don National Park). T/c Hoạt động Khoa học, Bộ KH-CN, 11(534) 2003, Số đặc san: 5-13, Hà Nội. (Việt Nam).
  110. Nguyen Nghia Thin, Lê Vũ Khôi, Đặng Huy Huỳnh, Đặng Thị đáp, Trương Văn Lã, 2004. Kết quả nghiên cứu đa dạng sinh học ở VQG Hoàng Liên Lào Cai (Biodiversity of the Hoang Lien National Park Lao Cai province). T/c ĐHQGHN (Việt Nam).
  111. Nguyễn Nghĩa Thìn, Vũ Anh Tài, Nguyễn Hoài An, Vũ Văn Cần, Vũ Văn Dũng, 2004. Hiện trạng xâm lấn của các loài cây dại ở Vườn Quốc gia Bạch Mã, tỉnh ThừaThiên Huế (Status of invasive plants at Bach Ma National Park, Thua Thien Hue province). T/c Di truyền học và ứng dụng., 3/2004, 41-45 (Việt Nam).
  112. Nguyễn Nghĩa Thìn, Vũ Anh Tài, 2004. Đa dạng về phân loại thực vật ở KBTTN Cát Lộc, phân khu phía Bắc VQG Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng (Taxonomical diversity of plants at Cat Loc Nature Reserve). T/c Di truyền học và ứng dụng, 3/2004, 1-4 (Việt Nam).
  113. Nguyễn Thị Xuyến, Nguyễn Nghĩa Thìn, 2004. Nghiên cứu tính đa dạng các chi họ Bông (Malvaceae) ở Việt Nam (Diversity of genera of the Malvaceae in Vietnam). T/c Di truyền học và ứng dụng, 1/2004, 9-13 (Việt Nam).
  114. Nguyễn Nghĩa Thìn, Vũ Quang Nam, 2004. Đánh giá tính đa dạng thực vật trên núi đá vôi phía Bắc KBTTN Hữu Liên, Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn (Assesment of diversity of plants at the Nature Reserve of Huu Lien, Huu Lung, Lang Son) T/c Di truyền học và ứng dụng, 1/2004, 45, 50 (Việt Nam).
  115. Nguyễn Nghĩa Thìn, 2005. Phát hiện một họ thực vật đơn loài sót lại bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (A relic monotypic family recently found as a new for the flora of Vietnam). T/c Di truyền học và ứng dụng, 1/2005 (Việt Nam).
  116. Nguyễn Thị Kim Thanh, Nguyễn Nghĩa Thìn, Văn Ngọc Hướng, 2005. Preliminary investigation ongêntic resources of anti-cancer herbal plants in vietnam. T/c Di truyền học và ứng dụng, 2/2005. (Việt Nam).
  117. Nguyễn Nghĩa Thìn, Vũ Anh Tài, Nguyễn Anh Đức, 2005. Descainea insignis chi mới đơn loài được phát hiện ở VQG Hoàng Liên, Lào Cai (Descainea insignis , a monotypic genus recently found in Hoang Lien National Park, Lao Cai). T/c Di truyền học và ứng dụng, 3/2005. (Việt Nam).

Các công trình đã công bố trên Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyen Nghia Thin, 1986. Tông Aporusseae (Lindl.ex Miq.) Airy Shaw thuộc họ Euphorbiaceae trong hệ thực vật Việt Nam (Trib. Aporusseae (Lindl.ex Miq.) Airy Shaw. belonging to Euphorbiaceae of the Vietnamese flora). Các công trình khoa học Khoa Sinh học, Việt Nam, X.1956.-X.1986: 77-88.
  2. Nguyen Nghia Thin, 1986. Một số loài hiếm của họ Thầu dầu của Việt Nam đang lâm nguy (Some rare species belonging to Euphorbiaceae under danger in Vietnam Các công trình khoa học Khoa Sinh học, Việt Nam, X.1956-X.1986:89-94.
  3. Phan Ke Loc, Bui Duc Binh, Le Tran Chan, Nguyen Nghia Thin, Nong Van Tiep, Tran Van Thuy, 1986. Một số loài hiếm của Việt Nam được phát hiện ở Lâm Sơn, Lương Sơn (Hà Sơn Bình). (Some rare species of Vietnam found at Lam Son, Luong Son (Ha Son Binh)). Các công trình khoa học Khoa Sinh học, Việt Nam X, 1956-X, 1986: 98-105.
  4. Nguyen Nghia Thin, 1993. Species of the Euphorbiaceae in the Vietnamese Flora used for medicine (Các loài họ Thầu dầu dùng làm thuốc trong hệ thực vật Việt Nam). Proceeding of the NCST of Vietnam,Vol.5(2):85-96.
  5. Nguyen Nghia Thin, 1994. New Inventory of the Palms of Vietnam (Kiểm kê các loài Cau dừa ở Việt Nam). Proceedings of the NCST of Vietnam.Vol.6(1) 67-73(1994).
  6. Le Tran Chan , Phan Ke Loc, Nguyen Nghia Thin , Nong Van Tiep- 1994. Giới thiệu về những đặc điểm cơ bản của hệ thực vật Lâm Sơn, Lương Sơn, Hà Sơn Bình. (Introduction of basic characters of flora in Lam Son, Luong Son, Ha Son Binh). T/tập Các công trình khoa học Trái đất . (Hanoi), 285-297. (Việt Nam).
  7. Nguyen Nghia Thin, 1995. Vietnamese Flora and Its Relationship with Flora Malesiana (Hệ thực vật Việt Nam và mối quan hệ với hệ thực vật Malêzi.). Proceedings of the NCST of Vietnam .Vol.7(1):65-73. (Việt Nam).
  8. Nguyen Nghia Thin, Tran Quang Ngoc, 1995. Tính đa dạng thực vật trên núi đá vôI ở Hoà Bình. (Diversiy of plants on limestone mountains in Hoa Binh province). T/t Công nghệ sinh học và ứng dụng, 39-45. (Việt Nam).
  9. Nguyen Nghia Thin- 1995. Những ý kiến về phát triển kinh tế ở vùng cao Nghệ An. (Opinions on economical development of highland areas at Nghe An). Tuyển tập các công trình khoa học. Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, (1995), 98-101. (Việt Nam).
  10. Nguyen Nghia Thin, Le Dinh Son, Le Quang Hanh, Trãn Thi Uyen, 1995. Nghiên cứu phân loại các loài và giống cây trồng chi Citrus ở Phủ Quỳ, Nghệ An. (Research of classification of species and cultivars of Citrus at Centre of research for fruit plants at Phu Quy, Nghe An). Selected scientific works. Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, (1995),102-116. (Việt Nam).
  11. Nguyen Nghia Thin, 1996 . Đánh giá nguồn tài nguyên di truyền cây có giá trị ở VQG Cúc Phương. (Review of evaluable plant genetic resources in Cucphuong National Park. Plant Genetic Resources in Vietnam). Proceedings National Workshop Strengthening of Plant Genetic Resources Programme in Vietnam,Hanoi, 28-30 March 1995. Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, (1996), 87-88 (Việt Nam).
  12. Nguyen Nghia Thin, 1996. Phân loại và phát sinh chủng loại họ Thầu dầu Việt Nam. (Taxonomy and phylogeny of Euphorbiaceae in Vietnam). Proceedings of the IFCD (1996), 337-383.(TQ).
  13. Nguyen Nghia Thin, 1996. Xây dựng Fansipan thành KBTTN đa dạng nhất Việt Nam. (Building Fansipan into as the most diverse nature reserve of Vietnam). T/t Khoa học-Kỹ thuật và Kinh tế lâm nghiệp. 14-17. (Việt Nam).
  14. Nguyen Nghia Thin- 1997. Hiện trạng nghiên cứu thực vật ở Việt Nam (Status of botanical research in Vietnam with special reference). Proceedings of the NCST of Vietnam.Vol.9(1), 71-89. (Việt Nam).
  15. Nguyen Nghia Thin 1998. Đa dạng các loài cây trồng ở Việt Nam (Diversity of cultivated plant species of Vietnam). T/t. Công nghệ sinh học và ứng dụng, 1-4/1998 : 32-42 (Việt Nam).
  16. Nguyen Nghia Thin, 1998. Đa dạng nguồn tài nguyên thực vật của hệ thực vật núi cao Sa Pa, Phan Si Pan (Diversity of plant resources in mountainous flora of Sapa-Phansipan). T/t. Công nghệ sinh học và ứng dụng, 1-4/1998 : 42, 46. (Việt Nam).
  17. Nguyen Thi Hanh, Nguyen Nghia Thin 1998. Đánh giá về tính đa dạng sinh học của cây thuốc của đồng bào Thái ở Lục Dạ, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An (Asessement on the biodiversity of medicinal plants of the Thai people at Luc Da, Con Cuong district, Nghe An province). T/t. Công nghệ sinh học và ứng dụng, 1-4/1998: 47-50. (Việt Nam).
  18. Nguyễn Nghĩa Thìn và tập thể 1999. Nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở khu bảo tồn Pù Mát, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An. T/t Hội thảo đa dạng sinh học Bắc Trường Sơn lần 2. NXB. KH-KT, Hanoi, 1999, 65-67. (Việt Nam).
  19. Nguyen Nghia Thin, 1999. Diversity of Flora and Vegetation Communities at the Catba National Park, Vietnam. Proceedings of the Japan Society of Plant Taxonomists, 1999, 29-36 (Hàn Quốc).
  20. Nguyen Nghia Thin, 2000. Diversity of vegetation of Ba Vi National Park. Proceedings of IAVS-2000, Nagano, Japan.
  21. Nguyen Nghia Thin, 2000. Tính đa dạng của hệ sinh thái khô hạn trên núi đá vôi ở Việt Nam (Diversity of dry ecosystem on limestone hills in Vietnam). Kỷ yếu các công trình nghiên cứu Khoa học Cơ bản, 7-2000, Hanoi. (Việt Nam).
  22. Nguyen Nghia Thin, 2000. Đa dạng sinh học của hệ sinh thái khô hạn trên núi đá vôi ở Việt Nam (Diversity of dry ecosystems on limestone hills in Vietnam). Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học, NXB. ĐHQG Hà Nội: 280-284 (Việt Nam).
  23. Nguyen Nghia Thin, 2000. Sa mộc dầu, Mạy lâng lênh, Cunninghamia konishii loài cây gỗ quý ở Nghệ An cần bảo vệ, khai thác and phát triển (Cunninghamia konishii, precious woody tree of Nghe An, needed to protect, exploite and develop). Hội thảo Khoa học về bảo tồn và phát triển cây Sa mu dầu tại Nghệ An (lần thứ nhất), Vinh tháng 11 (2000) 6-8. (Việt Nam).
  24. Nguyen Nghia Thin, N. V. Thái, 2003. Các yếu tố cấu thành hệ thực vật về mặt địa lý và dạng sống của VQG Phong Nha - Ke Bang (Phytogeography and life forms of flora at Phong Nha - Ke Bang). Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. NXB Khoa học - Kỹ thuật, 753-756. (Việt Nam).
  25. Nguyen Nghia Thin, Mai Văn Phô, 2003. Đa dạng Dương xỉ và các nhóm thân cận ở VQG Mạch Mã (Diversity of Pteridophytes and allis at Bach Ma National Park). Kỷ yếu Hội thảo Khoa học, Đề tài độc lập cấp nhà nước” Nghiên cứu tài nguyên Đa dạng sinh học và đề xuất một số giải pháp bảo vệ, phát triển bền vững VQG Bạch Mã, Huế 5 - 2003, 21-29. (Việt Nam).
  26. Mai V. Phô, N. N. Thìn, 2003. Dẫn liệu về thành phần loài thực vật có hạt ở VQG Bạch Mã (Data on cômpsition of seed, plant species at Bach Ma National Park). Kỷ yếu Hội thảo Khoa học, Đề tài độc lập cấp nhà nước” Nghiên cứu tài nguyên Đa dạng sinh học và đề xuất một số giải pháp bảo vệ, phát triển bền vững VQG Bạch Mã, Huế 5 - 2003, 30-43. (Việt Nam).
  27. Nguyen Nghia Thin, T.V. Thuỵ, 2003. Xây dựng bản đồ thảm thực vật VQG Bạch Mã (Mapping vegetation of Bach Ma National Park). Kỷ yếu Hội thảo Khoa học, Đề tài độc lập cấp nhà nước” Nghiên cứu tài nguyên Đa dạng sinh học và đề xuất một số giải pháp bảo vệ, phát triển bền vững VQG Bạch Mã, Huế 5 - 2003, 51-63. (Việt Nam).
  28. Nguyễn Nghĩa Thìn, Lê Vũ Khôi, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Văn Quảng, Ngô Sĩ Vân, Đặng Thị Đáp, 2004. Đánh giá tính đa dạng sinh học ở VQG Phong Nha, Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình (Assessment of biodiversity at Phong Nha, Ke Bang National Park). Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. NXB Khoa học, Kỹ thuật (Việt Nam).

Sách đã xuất bản

  1. Danh lục thực vật Tây Nguyên, 1984. Nhà xuất bản Viện KHVN.
  2. Cây gỗ rừng PL, 1986. Tập 7. Nhà xuất bản Nông nghiệp.
  3. Local farming technology Related to soil conservation and planting in Vinh Phu, Hoang Lien Son and Ha tuyen. SIDA, October, Hanoi, 1989
  4. Từ điển bách khoa Nông nghiệp, 1991.Trung tâm từ điển Bách khoa Việt Nam (Centre Encycl. Vietnam), Hà Hội.
  5. Từ điển bách khoa Việt Nam (Vietnam Encyclopia), Nguyễn Nghĩa Thìn (Đồng tác giả), Tập 1.Trung tâm từ điển Bách khoa Việt Nam (Centre Encycl. Vietnam), Hà Hội (1995).1995
  6. Từ điển bách khoa Việt Nam (Vietnam Encyclopia), Nguyễn Nghĩa Thìn (Đồng tác giả), Tập 2. Trung tâm từ điển Bách khoa Việt Nam (Centre Encycl. Vietnam), Hà Hội 2002
  7. Từ điển bách khoa Việt Nam (Vietnam Encyclopia), Nguyễn Nghĩa Thìn (Đồng tác giả), Tập 3. Trung tâm từ điển Bách khoa Việt Nam (Centre Encycl. Vietnam), Hà Hội 2003
  8. Một số rau dại ăn được ở Việt Nam Một số rau dại ăn đ­ợc ở Việt Nam Quân đội Nhân dân1994
  9. Sách đỏ Việt Nam (phần thực vật) (Red data book of Vietnam, Plants)KH-KT,1995
  10. PROSEA 5 (2) Timber trees: Minor commercial timbers. Backhuys Publisher, Netherland 1995
  11. Euphorbiaceae of Vietnam, nhà xuất bản Nông Nghiệp, 1995
  12. Forest trees of Vietnam, nhà xuất bản Nông Nghiệp, 1996
  13. Tính đa dạng thực vật Cúc Phương (Diversity of plants of Cuc Phuong), nhà xuất bản Nông Nghiệp.1996
  14. Biological survey of Nahang Nuture Reserve, Tuyen Quang province, Vietnam Hanoi, October 1996
  15. PROSEA 11: Auxiliary plants Backhuys Publisher, Netherland 1997
  16. Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật, nhà xuất bản Nông Nghiệp 1997.
  17. Tính đa dạng thực vật có mạch ở vùng núi cao Sapa, Fansipan (Diversity of vascular plants of high mountain area: Sa Pa, Phan Si Pan) nhà xuất bản Nông Nghiệp 1998
  18. Sino-Japanese flora its characteristics and diversitication. University Museum University of Tokyo, Tokyo: 111.1998
  19. Khóa xác định và hệ thống họ Thầu dầu Việt Nam, nhà xuất bản Nông Nghiệp 1999
  20. PROSEA 5 (3) Timber trees: Lesser-known Timbers.Backhuys Publisher, Netherland.1997
  21. PROSEA 12(1): Medicinal and poisonous plants. 782 trang.Backhuys Publisher, Netherland.2000
  22. Tên cây rừng Việt Nam, nhà xuất bản nông Nghiệp 2000
  23. Địa lý sinh vật, nhà xuất bản ĐHQG.2001
  24. Thực vật học dân tộc: Cây thuốc của đồng bào Thái Con Cuông Nghệ An, NXB Nông nghiệp (2001) 163 trang. 2001
  25. PROSEA12(2): Medicinal and poisonous plants. BackhuysPublisher, Netherland, 2001
  26. Từ điển Đa dạng sinh học và phát triển bền vững (Dictionary of biodiversity and development). Nxb. KH & KT, Hà Nội (Việt Nam) 509 trang.KH-KT2001
  27. Đa dạng sinh học và bảo tồn, nhà xuất bản ĐHQGHN, 2002
  28. Đa dạng sinh học: hệ nấm và thực vât VQG Bạch Mã, nhà xuất bản Nông Nghiệp, 2003
  29. Danh lục các loài thực vật Việt Nam, nhà xuất bản Nông nghiệp.2003
  30. Đa dạng thực vât VQG Pù Mát Nghệ An, nhà xuất bản Nông Nghiệp2004
  31. Hệ thống học thực vật, nhà xuất bản ĐHQGHN. 2004
  32. Hệ thực vật và đa dạng loài, nhà xuất bản ĐHQGHN 2004
  33. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới , nhà xuất bản ĐHQGHN 2004
  34. Đa dạng sinh học và tài nguyên di truyền thực vật, nhà xuất bản ĐHQGHN2005
  35. Sổ tay thực tập thiên nhiên, nhà xuất bản ĐHQGHN 2005
  36. Thực vật có hoa, .nhà xuất bản ĐHQGHN 2005

Các đề tài/ dự án đã và đang chủ trì.

  1. Đề tài độc lập cấp nhà nước do Bộ KH-CN-MT quản lý, 2000, 2002.
  2. Nghiên cứu các loài rau rừng ăn được phục vụ bộ đội ở chiến trường Tây Nguyên 1969-1973. 1969, 1973
  3. Tính đa dạng thực vật trên núi đá vôi vùng Hoà Bình. Cấp Bộ Khoa học Công Nghệ và Môi trường; Cơ quan chủ trì: Đại học Khoa học Tự nhiên. 1995-1998.
  4. Kiểm kê và đánh giá đa dạng sinh học ở KBT Phong Nha, Quảng Bình . Mã số: 613301.Đề tài trọng điểm KHCB do Bộ TN, MT quản lý 2001-2003. 2001, 2003
  5. Kiểm kê và nghiên cứu bổ sung đa dạng thực vật ở VQG Hoàng Liên, Sa Pa, Lào Cai làm cơ sở cho du lịch sinh thái đề tài trọng điểm 613904. 2004, 2005
  6. Đặc tính sinh học của một số loài cây quý hiếm ở Việt Nam.Cấp ĐHQG; Cơ quan chủ trì: Đại học Khoa học Tự nhiên. 1995.
  7. Điều tra đa dạng thực vật trên núi đá vôi ở Pù Mát và xác định địa bàn ưu tiên cho công tác bảo tồn có người dân tham gia Đề tài đươc dự án SFNC của Cộng đồng châu Âu tài trợ. Mã số ALA/VIE/94/244/2001, 2000
  8. Nghiên cứu dây leo ở Vườn Quốc gia Cúc Phương .Tổ chức quốc tế tại Việt Nam FFI quản lý; Cơ quan chủ trì: FFI. 1998
  9. Điều tra tài nguyên thực vật ở Vườn Quốc gia Cúc Phương. Cấp trường Đại học Tổng hợp Hà Nội; 1992, 1993
  10. Ngiên cứu các loài quý hiếm có nguy cơ bị tiêu diệt ở Vườn Quốc gia Cúc Phương. Đề tài quốc tế do WWF Thuỷ Sĩ tài trợ, 1993
  11. Điều tra kỹ thuật sử dụng thực vật để bảo vệ độ phì và chống xói mòn làm cơ sở cho việc vây dựng các mô hình kinh tế xã hội ở xã Thành Yên, huyện Thạch Thành Thanh Hoá .1994

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   |