Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS. TS Nguyễn Ngọc Trường, Khoa Địa chất, ĐHKHTN

Năm sinh: 1944

Nơi công tác: Khoa Địa chất, ĐHKHTN

Ngành: Địa chất

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Ngọc Trường, Mai Trọng Nhuận, Đặng Trung Thuận,1983. Hành vi các nguyên tố Al, Si, Fe, Ti, Mg, Ca, Na và K trong vỏ phong hoá các đá Bazan ở Tây Nguyên.. Tạp chí Các khoa học về Trái đất, s ố3: tr33 - 39.
  2. Nguyễn Ngọc Trường, Đặng Trung Thuận, Mai Trọng Nhuận, 1983. Tính phân đới địa hoá khoáng vật của vỏ phong hoá Bazan Tây Nguyên. Tài nguyên thiên nhiên và con người Tây Nguyên, Đại học TH Hà Nội: tr31 - 38.
  3. Nguyễn Ngọc Trường, Đặng Trung Thuận, Mai Trọng Nhuận, 1985. Về hệ số phân loại vỏ phong hoá đá không chứa thạch anh. TC Khoa học Địa lý, No 4: 19 - 25.
  4. Nguyễn Ngọc Trường, Nguỵ Tuyết Nhung, Nguyễn Ngọc Khôi, Phan Văn Quýnh, Hoàng Thị Tuyết, 1994. Đặc điểm tinh thể - khoáng vật học và điều kiện thành tạo của Corindon Việt Nam. TC Địa chất, No 222: tr 9 - 16.
  5. Nguyễn Ngọc Trường, Nguyễn Ngọc Liên, Trịnh Hải Sơn, 1995. Khoáng sản quý hiếm đi kèm trong quặng Cu, Ni Tây Bắc Việt Nam. TC Địa chất KS, No 4: 207 - 214.
  6. Nguyễn Ngọc Trường, Mai Trọng Nhuận, Severin và nnk, 1984.Boksitonosnaja kora vyvetrivanija bazaltov Vietnam (Vỏ phong hoá chứa bauxit của đá bazan ở Việt Nam).Zap. Vses. Miner. Obsh., 1: 43 - 46. Leningad
  7. Nguyễn Ngọc Trường, Nguỵ Tuyết Nhung, Nguyễn Ngọc Khôi, Nguyễn Viết ý, Trần Trọng Hoà, 1994. Số liệu mới về điều kiện địa nhiệt áp thành tạo phức hệ magma Điện Biên. TC Địa chất, No 223: tr 7 -19.
  8. Nguyễn Ngọc Trường, 1996. Các thành hệ quặng chứa vàng và bạc cộng sinh ở Việt Nam. TC Địa chất, No 237: 63 -70.
  9. Nguyễn Ngọc Trường, Nguyễn Thị Minh Tuyết, Phạm Văn Long, 1998. Đặc điểm tiêu hình tinh thể Corindon khu vực Yên Bái. TC Địa chất, A/245: 42 - 48.
  10. Nguyễn Ngọc Trường, 1997. Các tính chất nhiệt phát quang của đá Cacbonat ở điểm quặng Arkhonxiki (Bắc Capcadơ). Geologia No 3: 116 - 118.(Tiếng Nga).
  11. Nguyễn Ngọc Trường, Volotov, 1976. Đánh giá cổ nhiệt của các tầng đá vôi anhidrit chứa dầu theo tính chất nhiệt phát quang.Izvestia AN CCCP, Seria Geologii, No 8: 124 - 126. (Tiếng Nga).
  12. Nguyễn Ngọc Trường và nnk, 1984.Vỏ phong hoá bazan chứa nhôm ở Việt Nam. Zanixki Vexexaiuzckovo mineralogichexckovo obsextra: 43 - 46. (Tiếng Nga).
  13. Nguyễn Ngọc Trường, Sakharova M.S, Lovannova G.M, 1984. Khoáng vật học và vấn đề phân đới trong các mỏ chì - kẽm đới quặng Xadonxkovo. Izvestia ANCCCP, Seria Geologia, No 8: 101 - 110 (Tiếng Nga).
  14. Nguyễn Ngọc Trường, Mai Trọng Nhuận, 1984. Phương pháp đánh giá độ linh động các phần hoá học trong vỏ phong hoá. Sborinic naychnuc statei. Tập 326 BCE GEM. (Tiếng Nga).
  15. Nguỵ Tuyết Nhung, Nguyễn Ngọc Trường, Phạm Văn Long, 2000. Dependence of ruby and sapphire quality on their forming condition through the case study of Tan Huong area (Yen Bai). Jour of Economic Geology No.
  16. Nguyễn Ngọc Trường và nnk, 2001. Bàn về địa tin học trong địa chất học. Tạp chí địa chất.
  17. Nguyễn Ngọc Trường và nnk, 2002. Đặc điểm tinh thể học - ngọc học Pargasit An phủ Lục Yên, Yên Bái. Tạp chí khoa học ĐHQG Hà Nội. T. XVIII. No 3. 2002.
  18. Nguỵ Tuyết Nhung, Nguyễn Ngọc Trường, Phạm Văn Long, 2002. Đặc điểm khoáng vật học của Ruby mỏ Quỳ Châu (Nghệ An) và mối liên quan đến điều kiện thành thạo. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. T. XVIII. No 3. 2002.
  19. Nguyễn Ngọc Trường, Lê Thị Thu Hương, 2002. Về nguyên nhân tạo mầu nhóm khoáng vật Fenspat trong đó Gramit phức hệ Vân canh. Tạp chí khoa học về Trái đất.
  20. Phạm Hồng Thanh, Nguyễn Ngọc Trường. Đặc điểm thành phần khoáng vật đá quý liên quan đến khối siêu Mafic cô Phương tạp chí địa chất. Số A/1 2001.
  21. Nguyễn Ngọc Trường và nnk, 2005. Giới thiệu khái quát về phần mềm tra cứu khoáng vật MINERACS. 2.01 Tạp chí khoa học và Trái đất 1/2005.
  22. Các công trình đã công bố và đăng trong tuyển tập hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế.
  23. Đặng Trung Thuận, Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Ngọc Trường, Lưu Đức Hải, 1983. Vỏ phong hoá đá Bazan vùng nhiệt đới ẩm và sự hình thành bauxit laterit ở Việt Nam. TC Địa chất, No 162, tr 17 - 27. TTBC Hội nghị KHKT ĐCVN, lần 2, T. 3: 330 - 357.
  24. Nguyễn Ngọc Trường, Mai Trọng Nhuận, Lưu Đức Hải, 1985. Tiến trình thành tạo vỏ phong hoá đá Bazan miền Nam Việt Nam. Tuyển tập BC Hội nghị KHKY ĐCSVN, lần 2, T.3, tr23 - 42.
  25. Nguyễn Ngọc Trường, 1997.Gold - silver associated ores in Việt Nam and thei recovery technology. Ext. abstr. Seminar Geol Metallic min: 66 - 69.
  26. Nguyễn Ngọc Trường, Nguỵ Tuyết Nhung, Lê Thị Thu Hương. 2003. Some minoral and Gem features of spinel from Luc Yen mine. Geologia - and Material - Science on Gem - Minerals of Viet Nam proceedings of the International Workshop, Hanoi, October, 01 - 08 -2003.
  27. Nguỵ Tuyết Nhung, Nguyễn Ngọc Trường, Nguyễn Thị Phượng, Ngô Thị Thu Hiền. Đặc điểm khoáng vật học của mộ số đá bán quý vùng mỏ Lục Yên. Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 16.
  28. Nguyễn Ngọc Trường, Nguyễn Thị Hồng. Some results study of characteristics of mineralogy and gemmology of mineral - group beryl in VietNam. Geologia - and Material - sience on Gem - Minerals of VietNam. Procecdings of the intenational worshop. Hanoi - sertember - 2005.

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyễn Văn Chiển, Đặng Trung Thuận, Phan Huy Phước, Trần Nghi, Đặng Mai, Phan Tường, Nguyễn Ngọc Trường, 1979. Thạch luận.(dịch từ tiếng Nga của Maracussev, Đặng Trung Thuận hiệu đính). Nhà xuất bản ĐH và THCN Hà Nội, 375 tr.
  2. Đặng Trung Thuận, Nguyễn Ngọc Trường, 1987. Sổ tay xác định khoáng vật ngoài trời (Dịch từ tiếng Nga). Nhà xuất bản ĐH và THCN Hà Nội: 399 tr

Các đề tài, dự án đã và đang chủ trì:

  1. Vỏ Phóng hoá đá bazan Tây Nguyên. Đ ề t ài cấp nhà n ước, 1982.
  2. Đặc điểm địa hoá học và khoáng vật học nguyên tố phóng xạ trong các thành tạo biến chất tiền Cambri ở lưu vực Sông Hồng, Đề tài cấp bộ, 1986
  3. Nghiên cứu khoáng chất công nghiệp (Kaolin) vùng Sóc Sơn - Hà Nội. Đề tài cấp bộ, mã số B92, 1986
  4. Nghiên cứu nhiệt áp kế khoáng vật phục vụ công tác tìm kiếm. Đề tài cấp bộ KHCN, 1992.
  5. Điều tra, khảo sát đặc điểm địa lý tự nhiên, nhân văn phục vụ định hướng phát triển du lịch khu vực Cố đô - Hoa Lư và Tam Cốc Bích Động - Ninh Bình. Đề tài cấp tỉnh, 1992 - 1994
  6. Nghiên cứu điều kiện thành tạo các tổ hợp khoáng vật nhiệt độ thấp áp suất cao. Đề tài cấp bộ KHCN, mã số 735.10, 1992.
  7. Khảo sát, đánh giá tác động Địa môi trường vùng đầu nguồn và Cửa Đáy, Cửa Càn, Ninh Bình, đề xuất giải pháp ngăn ngừa. Đề tài cấp tỉnh, Sở KHCN và MT Ninh Bình 1997 - 1999.
  8. Nghiên cứu đặc điểm thành phần khoáng vật trầm tích hiện đại lòng Sông Hồng đoạn từ Cầu Chương Dương đến cửa Ba Lạt. Đề tài cấp Trường ĐHKHTN, mã số TN - 0017, 2002.
  9. Nghiên cứu đánh giá điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội vùng đất trũng của hai huyện Nho Quan và Gia Viễn Ninh Bình, đề suất các giải pháp khắc phục, giảm thiểu nhằm chung sống với lũ lụt. Đề tài đặc biệt cấp ĐHQG, mã số QG - 0018, 2003.
  10. Nghiên cứu bản chất các tâm mẫu trong một số nhóm khoáng vật ở Việt Nam. Ví dụ: nhóm Spinel và Tramalin Lục Yên. Đề tài cấp bộ KHCN, đang thực hiện.
  11. Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ hoàn nguyên sa khoáng Ilmenit làm que hàn thay thế nguyên liệu nhập ngoại. Đề tài cấp Trường ĐHKHTN. Mã số TN 03 - 39, 2004.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   |