ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV1 VÀ XÉT TUYỂN NV2 NĂM 2009
(Đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV3)
TT |
Ngành Đơn vị |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tuyển thẳng |
Dự bị dân tộc |
Khối thi |
Tuyển NV1 |
Tổng số trúng tuyển đợt 1 |
Chỉ tiêu tuyển NV2 |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 |
|
Điểm trúng tuyển NV1 |
Số thí sinh trúng tuyển |
|
|
|
V |
Trường ĐH Kinh tế |
QHE |
430 |
0 |
42 |
|
|
340 |
382 |
0 |
|
1 |
Kinh tế chính trị |
401 |
80 |
|
2 |
A |
23.5 |
3 |
9 |
|
|
D1 |
21.0 |
4 |
|
|
2 |
Kinh tế đối ngoại |
402 |
110 |
|
5 |
A |
23.5 |
77 |
122 |
|
|
D1 |
21.0 |
40 |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
403 |
60 |
|
4 |
A |
24.0 |
44 |
65 |
|
|
D1 |
21.5 |
17 |
|
|
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
404 |
120 |
|
28 |
A |
25.0 |
66 |
137 |
|
|
D1 |
23.0 |
43 |
|
|
5 |
Kinh tế phát triển |
405 |
60 |
|
3 |
A |
23.5 |
21 |
49 |
|
|
D1 |
21.0 |
25 |
|
|
Thí sinh dự thi khối A đạt từ 23.5 điểm trở lên, dự thi khối D1 đạt từ 21.0 điểm trở lên không trúng tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng có thể đăng ký chuyển sang ngành Kinh tế chính trị hoặc Kinh tế phát triển.
|