Họ và tên NCS: Lê Thị Kiều Nhi
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu hoá học một số hoạt chất có tác dụng chống oxy hoá và chống nhiễm khuẩn từ cây hy thiêm (Siegesbeckia Orientalis L.) và cây bòn bọt (Glochidion Eriocarpum Champ.) của Việt Nam
Chuyên ngành: Hoá hữu cơ
Mã số chuyên ngành: 1.04.02
Năm công nhận NCS: 12/12/1995
Ngày bảo vệ luận án: 28/1/2002
Họ và tên NCS: Nguyễn Phạm Hà
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu sự tạo phức giữa sắt (III) với thuốc thử 4-(pyridyl-2-azo)-rezocxin (PAR) bằng phương pháp trắc quang và khả năng ứng dụng vào phân tích
Chuyên ngành: Hoá phân tích
Mã số chuyên ngành: 1.04.03
Năm công nhận NCS: 6/12/1999
Ngày bảo vệ luận án: 3/2/2002
Họ và tên NCS: Lê Hữu Thiềng
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu sự tạo phức của một số nguyên tố đất hiếm với L-Phenylalanin và thăm dò hoạt tính sinh học của chúng
Chuyên ngành: Hoá vô cơ
Mã số chuyên ngành: 1.04.01
Năm công nhận NCS: 13/2/1997
Ngày bảo vệ luận án: 25/2/2002
Họ và tên NCS: Dương Minh Đức
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích vàng (Au) trong mẫu quặng bằng phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Plasma cảm ứng (ICP - AES) và chiết - quang phổ hấp thụ nguyên tử (E - AAS
Chuyên ngành: Hoá phân tích
Mã số chuyên ngành: 1.04.03
Năm công nhận NCS: 29/10/1996
Ngày bảo vệ luận án: 7/30/2002
Họ và tên NCS: Vũ Hoàng Minh
Tên đề tài luận án: Xác định đồng thời các nguyên tố đất hiếm trong mẫu địa chất Việt Nam bằng phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Plasma cảm ứng
Chuyên ngành: Hoá phân tích
Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01
Năm công nhận NCS: 29/10/1996
Ngày bảo vệ luận án: 30/8/2002
Họ và tên NCS: Hoàng Trọng Sĩ
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu xác định lượng vết iốt trong cơ thể người và môi trường
Chuyên ngành: Hoá học tích
Mã số chuyên ngành: 1.04.03
Năm công nhận NCS: 31/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 1/11/2003
Họ và tên NCS: Trần Thúc Bình
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phương pháp xác định đồng thời các chất có phổ hấp thụ xen phủ nhau sử dụng vi tính
Chuyên ngành: Hoá học phân tích
Mã số chuyên ngành: 1.04.03
Năm công nhận NCS: 18/12/1995
Ngày bảo vệ luận án: 1/14/2003
Họ và tên NCS: Đỗ Phúc Quân
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu chế tạo các điện cực chọn lọc ion nitrat, nitrit và amoni tiếp xúc rắn và ứng dụng chúng làm detector trong kỹ thuật phân tích dòng chảy (FIA)
Chuyên ngành: Hoá phân tích
Mã số chuyên ngành: 1.04.03
Năm công nhận NCS: 10/20/1996
Ngày bảo vệ luận án: 10/23/2002
Họ và tên NCS: Đỗ Quang Trung
Tên đề tài luận án: Ứng dụng kĩ thuật chiết pha rắn để tách làm giàu và xác định lượng vết thủy ngân Asen trong nước
Chuyên ngành: Hóa phân tích
Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01
Năm công nhận NCS: 13/12/1994
Ngày bảo vệ luận án: 24/1/2003
Họ và tên NCS: Đinh Quốc Cường
Tên đề tài luận án: Áp dụng phương pháp mô phỏng để nghiên cứu một số hệ xốp có chứa Silicát
Chuyên ngành: Hóa lí thuyết và hóa lí
Mã số chuyên ngành: 62 44 31 01
Năm công nhận NCS: 13/12/1994
Ngày bảo vệ luận án: 5/6/2003
Họ và tên NCS: Dương Hồng Anh
Tên đề tài luận án: Sử dụng phương pháp sắc kí khí khối phổ để đánh giá tiềm năng hình thành các độc tố hữu cơ nhóm Trihalogenmetan trong quá trình khử trùng nước cấp bằng clo tại thành phố Hà Nội
Chuyên ngành: Hóa phân tích
Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01
Năm công nhận NCS: 20/3/1998
Ngày bảo vệ luận án: 17/11/2003
Họ và tên NCS: Lê Văn Chiều
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phân tích dòng chảy (FIA) nhằm đánh giá sự chuyển hóa các chất dinh dưỡng (chứa N và P) trong một số hệ xử lí nước thải sinh hoạt bằng công nghệ bùn hoạt tính cải tiến
Chuyên ngành: Hóa phân tích
Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01
Năm công nhận NCS: 31/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 1/5/2004
Họ và tên NCS: Trần Thị Thanh Vân
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu tổ hợp trên cơ sở bột cao su phế liệu và polypropylen
Chuyên ngành: Hoá lý
Mã số chuyên ngành: 1. 04.04
Năm công nhận NCS: 6/12/1999
Ngày bảo vệ luận án: 15/5/2004
Họ và tên NCS: Lê Thanh Sơn
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phản ứng chọn lọc Nox (deNOx) bằng propilen trên xúc tác Me/ZSM-5 khi có mặt oxi
Chuyên ngành: Hóa lí và hóa lí thuyết
Mã số chuyên ngành: 1.04.04
Năm công nhận NCS: 20/3/1998
Ngày bảo vệ luận án: 12/11/2004
Họ và tên NCS: Trần Dương
Tên đề tài luận án: Ứng dụng mô hình Tang Luping-Olof Nilsson để khảo sát sự khuếch tán Cl- trong bê tông và nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia đến quá trình này
Chuyên ngành: Hóa vô cơ
Mã số chuyên ngành: 1.04.01
Năm công nhận NCS: 29/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 20/4/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Việt Nga
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu ảnh hưởng của tính chất xúc tác trên cơ sở zeolit đối với phản ứng chuyển hóa một số chất thơm
Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Mã số chuyên ngành: 1.04.02
Năm công nhận NCS: 29/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 21/5/2005
Họ và tên NCS: Hoàng Nhuận
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu điều kiện tách riêng rẽ xeri, lantan, praseođim, neođim từ tinh quặng đất hiếm Đông Pao
Chuyên ngành: Hóa vô cơ
Mã số chuyên ngành: 1.04.01
Năm công nhận NCS: 12/6/1999
Ngày bảo vệ luận án: 19/8/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Xuân Khoa
Tên đề tài luận án: Đánh giá sự tồn lưu của một số hóa chất bảo vệ thực vật có nguồn gốc cơ Clo trong một số đối tượng sinh học và môi trường ở Đầm phá Thừa Thiên Huế
Chuyên ngành: Hóa phân tích
Mã số chuyên ngành: 1.04.03
Năm công nhận NCS: 20/3/1998
Ngày bảo vệ luận án: 1/12/2006
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Vân Hải
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phát triển phương pháp phân tích đa siêu vi lượng một số hóa chất bảo vệ thực vật
Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Mã số chuyên ngành: 62 44 27 01
Năm công nhận NCS: 17/9/2001
Ngày bảo vệ luận án: 15/4/2006
Họ và tên NCS: Nguyễn Xuân Chiến
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu xác định đồng thời Uran và Thori bằng một số phương pháp phân tích hóa lý hiện đại
Chuyên ngành: Hóa phân tích
Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01
Năm công nhận NCS: 29/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 29/8/2006
Họ và tên NCS: Trần Ngọc Tuyền
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu tổng hợp gốm cordierite và composite mullite-cordierite từ cao lanh A Lưới - Thừa Thiên Huế
Chuyên ngành: Hóa vô cơ
Mã số chuyên ngành: 62 44 25 01
Năm công nhận NCS: 5/11/2003
Ngày bảo vệ luận án: 13/1/2007
Họ và tên NCS: Đồng Kim Loan
Mã số chuyên ngành: Nghiên cứu phương pháp tách, xác định lượng nhỏ molypden trong lượng lớn vonfram và ngược lại
Chuyên ngành: Hóa phân tích
Mã số chuyên ngành: 62 44 29 01
Năm công nhận NCS: 29/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 2/7/2007
Họ và tên NCS: Trần Thị Văn Thi
Tên đề tài luận án: Xúc tác chứa ion kim loại trong phản ứng chuyển hoá phenol và ancol
Chuyên ngành: Hoá hữu cơ
Mã số chuyên ngành: 1.04.02
Năm công nhận NCS: 1997
Ngày bảo vệ luận án: 16/6/2002
Họ và tên NCS: Trịnh Cương
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu tổng hợp, khảo sát cấu trúc và mối quan hệ giữa cấu trúc với hoạt tính của một số chất ức chế ăn mòn kim loại dạng bay hơi dãy bAminoxeton
Chuyên ngành: Hóa lí thuyết và hóa lí
Mã số chuyên ngành: 62 44 31 01
Năm công nhận NCS: 5/11/2003
Họ và tên NCS: Lê Huyền Trâm
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài Alpinia (Zingiberaceae) Việt Nam
Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Mã số chuyên ngành: 62 44 27 01
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Cẩm Hà
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu tính chất điện hóa của điện cực dạng oxit kim loại trong môi trường chất điện li và ứng dụng của chúng
Chuyên ngành: Hóa lí thuyết và hóa lí
Mã số chuyên ngành: 62 44 31 01
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Họ và tên NCS: Phạm Xuân Núi
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phản ứng chuyển hóa các n-parafin C6-C7 trên xúc tác axit rắn biến tính
Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Mã số chuyên ngành: 62 44 27 01
Năm công nhận NCS: 5/11/2003