Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Pháp
Bộ GD&ĐT vừa ban hành Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2006-2007. Sau đây là Hướng dẫn ôn thi môn tiếng Pháp chương trình hệ 3 năm và hệ 7 năm.

NHẮC LẠI MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG

Việc giảng dạy, ôn tập và thi tốt nghiệp môn Tiếng Pháp năm học 2006-2007 trong các trường trung học phổ thông được thực hiện theo những hướng dẫn dưới đây:

1. Chương trình 3 năm

a. Thực hiện từ lớp 10 với thời lượng 3 tiết/tuần.

b. Dùng sách giáo khoa do Nhà xuất bản Giáo dục xuất bản cho hệ 3 năm THPT.

c. Một số phần của sách giáo khoa đã được cắt bỏ theo tinh thần “giảm tải” của Bộ được thể hiện trong tài liệu Quy định về nội dung học tập và tài liệu Phân phối chương trình môn Tiếng Pháp do NXBGD và Vụ THPT biên soạn năm 2000.

2. Chương trình 7 năm

a. Dùng chương trình (CT) và sách giáo khoa thí điểm, thực hiện từ lớp 6 THCS đến hết lớp 12 THPT với thời lượng 2 tiết/tuần ở lớp 9, các lớp còn lại 3 tiết/tuần.

b. Dùng sách giáo khoa hợp tác Pháp – Việt cho chương trình cải cách giáo dục (CCGD), biên soạn cho hệ 7 năm. Tài liệu này đã được điều chỉnh theo tinh thần “giảm tải” của Bộ và được hướng dẫn sử dụng như sau:

· Sử dụng 3 cuốn 6, 7, 8 cho 4 năm THCS.

· Sử dụng 2 cuốn 9, 10 cho 3 năm THPT (không sử dụng các cụm bài cuối của SGK lớp 9 từ trang 143 trở đi).

· Không sử dụng 2 cuốn 11 và 12.

· Chuyển sang phần mềm dẻo những nội dung sau: textes complémentaires, jeux, poèmes, chansons, các bài tập dịch, những bài tập không bắt buộc khác đã được ghi rõ trong sách giáo viên.

NỘI DUNG ÔN

CHỦ ĐIỂM

A. Chủ điểm chung cho 3 CT và SGK

1. Nhà trường, gia đình, thể thao, du lịch.

2. Một số thành tựu khoa học kĩ thuật (năng lượng mặt trời, máy tính điện tử,...).

3. Bảo vệ sức khỏe: chống thuốc lá, chống ô nhiễm và bảo vệ môi trường sinh thái.

B. Chủ điểm bổ sung chung cho CT và SGK hệ 7 năm CCGD và CT và SGK thí điểm

1. Nghề nghiệp và hướng nghiệp

3. Nước Pháp và các nước cộng đồng Pháp ngữ

4. Các vấn đề xã hội

5. Văn hóa và văn học Pháp

6. Các danh nhân lịch sử

C. Chủ điểm riêng của chương trình sách giáo khoa 7 năm CCGD

1. Lãnh tụ (Bác Hồ, Lê-nin)

2. Giáo dục dân số

3. Bảo vệ hòa bình và hợp tác kinh tế

D. Chủ đề riêng cho chương trình và sách giáo khoa mới đang thí điểm

Đời sống tình cảm của thanh thiếu niên

KIẾN THỨC NGÔN NGỮ

A. Về từ vựng

1. Từ vựng được chọn và dạy theo các chủ điểm quy định trong mỗi chương trình và sách giáo khoa tương ứng.

2. Sơ lược về cấu tạo từ của tiếng Pháp (từ gốc - tiền tố - hậu tố).

3. Từ cùng họ (mots de même famille) - Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa.

4. Từ kép, từ đồng âm (trong các chương trình 7 năm cải cách giáo dục và thí điểm).

B. Ngữ pháp

1. Le nom: giống, số.

2. Les déterminants:

· Quán từ (xác định, không xác định, bộ phận, rút gọn).

· Tính từ sở hữu, tính từ để trỏ, tính từ không xác định.

3. Les adjectifs qualificatifs: giống, số.

4. Les verbes:

· Hình thái và cách dùng.

· Hợp giữa phân từ quá khứ và chủ ngữ, bổ ngữ trực tiếp.

5. Modes et temps:

· Les temps de l’indicatif:

  • Chung cho cả 3 chương trình

+ Le présent,

+ Le futur proche,

+ Le futur simple,

+ Le passé récent,

+ Le passé composé,

+ L’imparfait,

  • Cho các chương trình 7 năm CCGD và thí điểm

+ Le futur antérieur

+ Le plus-que-parfait

v Cho riêng chương trình CCGD

+ Le subjonctif passé.

· Le subjonctif (présent)

· L’impératif

· Le conditionnel (présent)

· L"infinitif.

6. L’adverbe (các đại từ chỉ mức độ hành động, trạng thái)

7. Les pronoms:

· Les pronoms relatifs (le pronom relatif simple)

· Les pronoms personnels compléments

· Les pronoms indéfinis

· Les pronoms démonstratifs

8. Les prépositions

9. Về cú pháp câu

· Các loại hình câu trong tiếng Pháp: câu thông báo, câu nghi vấn, câu cầu khiến

· Câu đơn, câu phức (với mệnh đề chính và mệnh đề phụ (relative, complétive, circonstancielle).

· Câu chủ động, câu bị động.

· Lối nói trực tiếp, gián tiếp (interrogation indirecte, discours rapportộ, discours direct/ indirect).

· La concordance des temps.

10. Ngữ pháp văn bản

Bước đầu nắm được kết cấu văn bản, các anaphores, mối liên hệ của các yếu tố trong một văn bản (thời gian, quan hệ logíc (relations logiques), nguyên nhân, kết quả...) đã đề cập đến trong các chương trình và sách giáo khoa tương ứng.

11. Loại văn bản: Văn bản mang tính thông báo, kể chuyện, miêu tả.

KĨ NĂNG

1. Nghe hiểu

· Đối với các chương trình 7 năm

- hiểu lời giảng của thầy trên lớp;

- hiểu các phát biểu của bạn bè trong giờ học (nội, ngoại khoá);

- hiểu các trao đổi đơn giản về các chủ điểm đã học;

- hiểu một số thông tin đơn giản về các chủ điểm đã học.

2. Diễn đạt nói

· Đối với các chương trình 7 năm

- nói được nội dung chính của bài học;

- nói lại được những điều đã đọc hoặc nghe được thuộc các chủ điểm đã học;

- phát biểu ý kiến cá nhân và trao đổi trong các tình huống giao tiếp đơn giản về những vấn đề liên quan đến các chủ điểm đã học.

3. Kĩ năng đọc hiểu

Đọc hiểu một văn bản thuộc các chủ điểm nêu trên, có độ dài khoảng 100 - 120 từ (đối với hệ 3 năm) và 150 - 200 từ (đối với hệ 7 năm), trong đó có khoảng 5% từ mới (số từ mới này có thể đoán nghĩa qua ngữ cảnh và /hoặc qua phương thức cấu tạo từ); phát hiện được mối liên kết văn bản (hệ 3 năm và 7 năm); thái độ, ẩn ý của tác giả (đối với hệ
7 năm).

4. Kĩ năng diễn đạt viết

· Đối với hệ 3 năm: không kiểm tra kĩ năng này.

· Đối với hệ 7 năm:

- viết lại những điều đã đọc hoặc nghe được liên quan đến các chủ điểm đã học (lời nói của mình, của bạn; một phần lời giảng của thầy...);

- viết được bức thư có nội dung về sinh hoạt hàng ngày, về hoạt động của học sinh, thanh niên trong nhà trường, gia đình;

- viết được báo cáo ngắn về hoạt động của học sinh, thanh niên;

- viết một bài ngắn (từ 120-150 từ) về những vấn đề liên quan đến các chủ điểm đã học.

 (Nguồn Bộ GD&ĐT)
- Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   |