Trung tâm Tin học, Bộ GD&ĐT vừa thực hiện việc xếp hạng các trường THPT. Theo ông Quách Tuấn Ngọc, Trung tâm Tin học không đánh giá chất lượng giảng dạy mà chỉ mang mang tính chất tham khảo cho học sinh và phụ huynh.
Danh sách này sẽ được xếp lại theo từng kỳ thi ĐH, CĐ.
STT |
Tên trường |
Tỉnh / thành |
Tổng số thí sinh |
Trung bình 3 môn |
1 |
Chuyên Hoá ĐHQG Hà Nội |
Hà Nội |
143 |
24,27 |
2 |
Chuyên Toán ĐHQG Hà Nội |
Hà Nội |
204 |
23,67 |
3 |
Chuyên Lý ĐHQG Hà Nội |
Hà Nội |
127 |
23,62 |
4 |
Chuyên Toán Tin ĐHSP HN |
Hà Nội |
176 |
23,52 |
5 |
Chuyên ngữ ĐH NN QG |
Hà Nội |
482 |
22,77 |
6 |
THPT Lê Hồng Phong |
Nam Định |
654 |
21,70 |
7 |
THPT NK ĐH KHTN |
TP HCM |
289 |
21,69 |
8 |
Chuyên Sinh ĐHQG Hà Nội |
Hà Nội |
163 |
21,64 |
9 |
PTTH Năng khiếu Trần Phú |
Hải Phòng |
608 |
21,52 |
10 |
THPT Hà Nội-Amsterdam |
Hà Nội |
671 |
21,49 |
11 |
THPT Năng khiếu Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
250 |
21,34 |
12 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
510 |
21,29 |
13 |
THPT Nguyễn Trãi |
Hải Dương |
396 |
20,85 |
14 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
386 |
20,74 |
15 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Đà Nẵng |
423 |
20,63 |
16 |
THPT Lê Hồng Phong |
TP HCM |
1,678 |
20,54 |
17 |
THPT Chuyên Thái Bình |
Thái Bình |
461 |
20,20 |
18 |
THPT Chuyên Lam Sơn |
Thanh Hóa |
682 |
20,07 |
19 |
THPT Chuyên Bắc Giang |
Bắc Giang |
260 |
19,20 |
20 |
THPT Chuyên Hưng Yên |
Hưng Yên |
417 |
19,20 |
21 |
THPT Chuyên Hà Nam |
Hà Nam |
522 |
19,03 |
22 |
THPT Chuyên Lê Quí Đôn |
Khánh Hòa |
435 |
18,84 |
23 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Bình Định |
434 |
18,81 |
24 |
THPT Chu Văn An |
Hà Nội |
1,218 |
18,77 |
25 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
TP HCM |
520 |
18,74 |
26 |
THPT Chuyên Hùng Vương |
Phú Thọ |
809 |
18,72 |
27 |
THPT Ch. Lương Thế Vinh |
Đồng Nai |
588 |
18,58 |
28 |
THPT Kim Liên |
Hà Nội |
1,380 |
18,54 |
29 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
330 |
18,52 |
30 |
THPT DL Lương Thế Vinh |
Hà Nội |
885 |
18,45 |
31 |
THPT Chuyên Ng Tất Thành |
Yên Bái |
225 |
18,43 |
32 |
THPT Chuyên Ng Bỉnh Khiêm |
Quảng Nam |
235 |
18,41 |
33 |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
Hà Tây |
987 |
18,39 |
34 |
THPT Quốc Học (CL Cao) |
TT - Huế |
1,242 |
18,20 |
35 |
THPT Chuyên Hạ Long |
Quảng Ninh |
401 |
17,84 |
36 |
THPT Chuyên Tỉnh |
Tiền Giang |
535 |
17,82 |
37 |
THPT Ch. Lương Văn Chánh |
Phú Yên |
552 |
17,54 |
38 |
THPT Chuyên Lương Văn Tụy |
Ninh Bình |
748 |
17,53 |
39 |
THPT Chuyên (Năng khiếu) |
Thái Nguyên |
666 |
17,51 |
40 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
TP HCM |
1,493 |
17,48 |
41 |
Chuyên Toán ĐHSP Vinh |
Nghệ An |
603 |
17,48 |
42 |
THPT Chuyên Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
307 |
17,47 |
43 |
THPT Thăng Long |
Hà Nội |
1,264 |
17,44 |
44 |
THPT Chuyên Ng Du |
Đắc Lắc |
615 |
17,42 |
45 |
THPT chuyên Lào Cai |
Lao Cai |
320 |
17,09 |
46 |
THPT Chuyên Lê Quí Đôn |
BR - VT |
406 |
17,05 |
47 |
PTTH Thái Phiên |
Hải Phòng |
1,116 |
16,98 |
48 |
THPT Chuyên Quang Trung |
Bình Phước |
221 |
16,96 |
49 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Quảng Trị |
294 |
16,85 |
50 |
THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ |
Hòa Bình |
468 |
16,83 |
51 |
THPT Bỉm Sơn |
Thanh Hóa |
628 |
16,65 |
52 |
THPT BC Nguyễn Tất Thành |
Hà Nội |
937 |
16,56 |
53 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Nghệ An |
1,202 |
16,52 |
54 |
THPT BC Hai Bà Trưng |
Vĩnh Phúc |
262 |
16,41 |
55 |
THPT Giao Thủy A |
Nam Định |
915 |
16,28 |
56 |
THPT Chuyên Lê Khiết |
Quảng Ngãi |
955 |
16,17 |
57 |
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo |
Bình Thuận |
686 |
16,10 |
58 |
THPT Hồng Quang |
Hải Dương |
862 |
16,09 |
59 |
THPT Bến Tre (Tr. chuyên) |
Bến Tre |
383 |
15,98 |
60 |
THPT Việt - Đức |
Hà Nội |
1,239 |
15,90 |
61 |
PTTH Ngô Quyền |
Hải Phòng |
1,021 |
15,83 |
62 |
THPT DL Đào Duy Từ |
Hà Nội |
243 |
15,79 |
63 |
THPT Yên Hòa |
Hà Nội |
918 |
15,40 |
64 |
THPT Chu Văn An |
Lạng Sơn |
380 |
15,32 |
65 |
THPT DL Nguyễn Khuyến |
TP HCM |
1,471 |
15,29 |
66 |
TH PT Phan Đình Phùng |
Hà Nội |
1,214 |
15,29 |
67 |
THPT Trần Hưng Đạo |
Nam Định |
973 |
15,26 |
68 |
THPT Lê Quý Đôn |
Hà Nội |
1,048 |
15,20 |
69 |
THPT DL Lomonoxop |
Hà Nội |
412 |
15,20 |
70 |
THPT Ng Thị Minh Khai |
TP HCM |
1,515 |
15,18 |
71 |
THPT Ng Đức Cảnh |
Thái Bình |
1,009 |
15,09 |
72 |
THPT Tứ Kỳ |
Hải Dương |
801 |
15,09 |
73 |
THPT Hải Hậu A |
Nam Định |
1,034 |
15,07 |
74 |
THPT Hùng Vương |
Gia Lai |
852 |
15,04 |
75 |
THPT Chuyên Kon Tum |
Kon Tum |
312 |
14,97 |
76 |
THPT Trần Phú |
Hà Nội |
1,172 |
14,94 |
77 |
THPT Đào Duy Từ |
Thanh Hóa |
922 |
14,91 |
78 |
THPT Nguyễn Khuyến |
Nam Định |
836 |
14,82 |
79 |
THPTThực hành/ĐHSP |
TP HCM |
428 |
14,81 |
80 |
THPT Thăng Long |
Lâm Đồng |
713 |
14,77 |
81 |
THPT Chuyên Quảng Bình |
Quảng Bình |
558 |
14,71 |
82 |
THPT Ngọc Hồi |
Hà Nội |
775 |
14,70 |
83 |
THPT Bùi Thị Xuân |
TP HCM |
1,220 |
14,67 |
84 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
Bắc Giang |
1,055 |
14,64 |
85 |
THPT DL Lương Văn Can |
Hà Nội |
144 |
14,57 |
86 |
THPT Chuyên Ng Bỉnh Khiêm |
Vĩnh Long |
577 |
14,48 |
87 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
TP HCM |
973 |
14,40 |
88 |
THPT Chuyên Lê Quí Đôn |
Điện Biên |
378 |
14,32 |
89 |
THPT Chuyên Hoàng Lệ Kha |
Tây Ninh |
657 |
14,27 |
90 |
THPT Nguyễn Huệ |
Ninh Bình |
646 |
14,27 |
91 |
THPT Ba Đình |
Thanh Hóa |
863 |
14,26 |
92 |
THPT Vũng Tàu |
BR - VT |
1,094 |
14,24 |
93 |
THPT Lý Thái Tổ |
Bắc Ninh |
1,375 |
14,22 |
94 |
THPT Gia Định |
TP HCM |
1,772 |
14,20 |
95 |
THPT Liên Hà |
Hà Nội |
888 |
14,10 |
96 |
THPT Kim Thành |
Hải Dương |
822 |
14,09 |
97 |
THPT Lê Xoay |
Vĩnh Phúc |
599 |
14,06 |
98 |
THPT Ng Gia Thiều |
Hà Nội |
1,035 |
14,04 |
99 |
PTTH Kiến An |
Hải Phòng |
815 |
14,02 |
100 |
THPT Chuyên Cao Bằng |
Cao Bằng |
277 |
13,97 |
|