ĐIỂM CHUẨN NV2 KỲ THI TSĐH NĂM 2007 CỦA ĐHQGHN
(Đối với thí sinh là HSPT, thuộc KV3)
- Thông tin về điểm chuẩn NV2 của Trường ĐHCN - ĐHQGHN
- Thông tin về điểm chuẩn NV2 của Trường ĐHKHTN - ĐHQGHN
- Thông tin về điểm chuẩn NV2 của Trường ĐHKHXH&NV- ĐHQGHN
- Thông tin về điểm chuẩn NV2 của Trường ĐHKT - ĐHQGHN
- Thông tin về điểm chuẩn NV2 của Trường ĐHNN - ĐHQGHN
- Thông tin về điểm chuẩn NV2 của Khoa Luật - ĐHQGHN
ĐIỂM CHUẨN NV2 KHÓA QH-2007-I/CQ
CỦA TRƯỜNG ĐHCN – ĐHQGHN
Trường ĐHCN - ĐHQGHN đã hoàn thành công tác xét tuyển NV2 tuyển sinh đại học hệ chính quy khóa QH-2007-I/CQ.
- Điểm chuẩn NV2 (đối với thí sinh là học sinh THPT hoặc tương đương thuộc KV3)
Ngành đào tạo |
Mã số |
Điểm chuẩn NV2 |
|
|
Công nghệ Thông tin |
105 |
25,0 |
|
Vật lý kỹ thuật |
115 |
23,0 |
|
Cơ học kỹ thuật |
116 |
22,5 |
|
Danh sách trúng tuyển theo NV2
2. Nhà trường đã gửi Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển theo NV2 theo địa chỉ của thí sinh
Thời gian nhập học: Trong giờ hành chính sáng Sáng Thứ ba, ngày 25/9/2007, địa điểm: Phòng Hội thảo (P.212) nhà E3, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội (144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội).
Đến ngày 20/9/2007, nếu thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển mà chưa nhận được Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển thì đến Bộ phận tiếp sinh viên (P.211, nhà E3), Phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội (144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội) đề nghị cấp lại Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển (đem theo Chứng minh thư nhân dân và Thẻ dự thi đại học năm 2007).
Các thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:
- Nếu thí sinh nào sau khi đã nhận được Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển và khi đã có đủ giấy tờ theo yêu cầu thì có thể đến trường nhập học (trong giờ hành chính, tại Bộ phận Tiếp sinh viên) càng sớm càng tốt để có thể tham gia học tập ngay.
- Theo Quy chế tuyển sinh, thí sinh đến trường nhập học chậm 15 ngày trở lên kể từ ngày nhập học ghi trong giấy triệu tập trúng tuyển, nếu không có lý do chính đáng thì coi như bỏ học.
3. Về điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng
Các thí sinh đã đăng ký xét tuyển NV2 (Đỗ hoặc Trượt) kiểm tra lại tổng điểm dùng để xét tuyển của mình bằng tổng điểm thi 3 môn đã làm tròn (đến 0,5 điểm hoặc 1.0 điểm) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng trong Bảng sau đây:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2 - NT |
KV1 |
HSPT |
0 |
0,5 |
1,0 |
1,5 |
ƯT2 (05, 06, 07) |
1,0 |
1,5 |
2,0 |
2,5 |
ƯT1 (01,02, 03, 04) |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
Về đầu trang
ĐIỂM CHUẨN NV2 CỦA TRƯỜNG ĐHKHTN – ĐHQGHN
* Những thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào ngành Địa chính có tổng điểm 19,0 đến 20,0 được xét tuyển sang ngành Địa lý.
* Những thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào ngành Công nghệ môi trường có tổng điểm 22,5 được xét tuyển sang ngành Thổ nhưỡng.
* Những thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào ngành Công nghệ môi trường có tổng điểm 22,5 được xét tuyển sang ngành Thổ nhưỡng.
* Những thí sinh trúng tuyển vào ngành Thổ nhưỡng theo NV2 khi đến nhập học, nếu có nguyện vọng sẽ được chuyển vào các ngành theo nguyên tắc sau đây:
- Có tổng điểm 26.0 trở lên được chuyển sang ngành Công nghệ sinh học.
- Có tổng điểm 25.5 trở lên được chuyển sang ngành Khoa học môi trường.
- Có tổng điểm 24.0 trở lên được chuyển sang ngành Sinh học.
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
Toán học |
A |
22,5 |
Toán cơ |
A |
22,5 |
Vật lý |
A |
20,5 |
Thổ nhưỡng |
A,B |
A: 18,5, B: 23 |
Công nghệ môi trường |
A |
23 |
Công nghệ hạt nhân |
A |
20 |
Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học |
A |
18,5 |
Địa lý |
A |
18,0 |
Địa chính |
A |
20,5 |
Địa chất |
A |
18 |
Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
A |
18 |
Về đầu trang
ĐIỂM CHUẨN NV2 CỦA TRƯỜNG ĐHKHXH&NV - ĐHQGHN
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Tâm lý học |
D |
18,0 |
Khoa học quản lý |
D |
18,0 |
Xã hội học |
C |
19,5 |
D |
18,0 |
Triết học |
C |
19,5 |
D |
18,0 |
Công tác xã hội |
C |
18,5 |
D |
18,0 |
Văn học |
D |
18,0 |
Ngôn ngữ |
C |
18,0 |
D |
18,0 |
Thông tin – Thư viện |
C |
18,0 |
D |
18,0 |
Đông phương học |
D |
19,5 |
Quốc tế học |
D |
19,5 |
Du lịch |
D |
18,5 |
Hán Nôm |
C |
18,0 |
D |
18,0 |
Về đầu trang
ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 2 TRƯỜNG ĐHNN- ĐHQGHN
Ngành |
Điểm chuẩn NV2 |
Tiếng Anh phiên dịch |
27,5 |
Tiếng Anh Sư phạm |
28,0 |
Tiếng Nga phiên dịch D1 |
23,0 |
Tiếng Nga sư phạm D1 |
26,0 |
Tiếng Nga sư phạm D2 |
24,0 |
Tiếng Pháp sư phạm |
24,0 |
Tiêng Đức phiên dịch |
23,0 |
Tiếng Ả rập |
23,5 |
Về đầu trang
ĐIỂM CHUẨN NV2 CỦA TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - ĐHQGHN
Ngành |
Mã |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
Kinh tế chính trị |
401 |
A |
23,0 |
D |
19,0 |
Kinh tế đối ngoại |
402 |
A |
25,5 |
D |
23,0 |
Quản trị kinh doanh |
403 |
A |
23,5 |
D |
22,5 |
Về đầu trang
ĐIỂM CHUẨN NV2 CỦA KHOA LUẬT – ĐHQGHN
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
Luật học |
A |
22,5 |
D1 |
18,0 |
Luật kinh doanh |
A |
23,5 |
D1 |
21,0 |
- Thời gian nhập học: ngày 24/9/2007 (thứ 2)
- Địa điểm: Phòng 106 nhà E1, ĐHQGHN
|