Năm sinh: 1930 tại Hà Tây
Công tác tại Khoa: từ 1963 đến 1988.
Các công trình khoa học đã công bố
Sách, giáo trình:
- Văn học lãng mạn và văn học hiện thực phương Tây thế kỷ XIX (viết chung với Đặng Thị Hạnh). NXB ĐH & THCN, Hà Nội, 1981.
- Lịch sử văn học Pháp 5 tập, (đồng chủ biên cùng Đỗ Đức Hiểu). NXB Thế giới, 1990 - 1992.
- Tuyển văn học Pháp thế kỷ XIX (chủ biên). NXB Thế giới, 1997. (Song ngữ).
- Tấn trò đời (Balzac) 16 tập (cb). NXB Thế giới 1999 - 2001.
- Pierre và Gean Maupasant. NXB Văn học, 2004.
- Gearger Sand, tác giả tiểu thuyết (nghiên cứu của Nicole Mozet). NXB Phụ nữ, 2004.
Về văn học Pháp thế kỷ XIX (Giới thiệu và dịch):
- Vanina Vanini (Stendhal). NXB ĐH & THCN, 1987; NXB Giáo dục, 1998 (song ngữ).
- Một tấm lòng chất phác (Flaubert). NXB ĐH & THCN, 1988; NXB Giáo dục, 2000 (song ngữ).
- Truyện ngắn Maupasant. NXB ĐH & THCN, 1988.
- Bí mật của nữ vương tước De Cadignan (Balzac). NXB ĐH & THCN, 1988.
- Luật đình chỉ (Balzac). NXB ĐH & THCN, 1988.
- Pierre Grassou (Balzac). NXB ĐH&THCN, 1988.
- Đi tìm tuyệt đối – Tấn trò đời, tập XV (Balzac). NXB Thế giới, 2001.
Về văn học Pháp thế kỷ XX (Giới thiệu và dịch):
- Cây Noel (Michel Bataille; giải Ngòi bút vàng 1967). NXB KHXH, 1990.
- Những người con gái dòng Chúa chịu nạn (Pierre Combescot; giải Goncourt 1991). NXB Văn học, 1995.
- Đập ngăn Thái Bình Dương (Marguerite Duras). NXB Văn học, 1997.
- Nhịp điệu ôn hoà trầm bổng. NXB Phụ nữ, 1998.
- Truyện mới về Mouchette (Georges Bernanos). NXB Hội nhà văn, 1999.
- Đòn kết liễu (M. Yourconar). NXB Văn học, 2002.
- Bandắc và cô bé thợ may Trung Hoa (Đới Tư Kiệt). NXB Văn học, 2003.
- Bản mệnh của lý thuyết - Antoine Compagnon (dịch chung). NXB ĐH Sư phạm, 2002.
- Thi pháp văn xuôi - Todorov (dịch chung). NXB ĐH Sư phạm, 2004.
Bài tạp chí, kỷ yếu: * Ban biên soạn xin phép không thống kê hàng trăm bài báo của Nhà giáo Ưu tú Lê Hồng Sâm.
|