ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV1 VÀ XÉT TUYỂN NV2 NĂM 2009
(Đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV3)
TT |
Ngành Đơn vị |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tuyển thẳng |
Dự bị dân tộc |
Khối thi |
Tuyển NV1 |
Tổng số trúng tuyển đợt 1 |
Chỉ tiêu tuyển NV2 |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 |
|
Điểm trúng tuyển NV1 |
Số thí sinh trúng tuyển |
|
|
|
II |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
QHT |
1380 |
9 |
2 |
|
|
1,616 |
1,627 |
335 |
|
1 |
Toán học |
101 |
80 |
3 |
|
A |
17.0 |
56 |
59 |
15 |
17.0 |
2 |
Toán cơ |
102 |
40 |
|
|
A |
17.0 |
22 |
22 |
15 |
17.0 |
3 |
Toán - Tin ứng dụng |
103 |
160 |
|
|
A |
17.0 |
115 |
115 |
35 |
17.0 |
4 |
Vật lý |
106 |
60 |
2 |
|
A |
18.0 |
63 |
65 |
|
|
5 |
Khoa học vật liệu |
107 |
40 |
|
|
A |
17.0 |
7 |
7 |
25 |
17.0 |
6 |
Công nghệ hạt nhân |
108 |
40 |
|
|
A |
17.0 |
19 |
19 |
15 |
17.0 |
7 |
Khí tượng-Thuỷ văn-Hải dương học |
110 |
100 |
|
|
A |
17.0 |
8 |
8 |
65 |
17.0 |
8 |
Công nghệ biển |
112 |
50 |
|
1 |
A |
17.0 |
1 |
2 |
35 |
17.0 |
9 |
Hóa học |
201 |
100 |
3 |
|
A |
19.5 |
93 |
96 |
|
|
10 |
Công nghệ hóa học |
202 |
70 |
|
|
A |
19.5 |
100 |
100 |
|
|
11 |
Khoa học đất |
203 |
40 |
|
|
A |
17.0 |
89 |
89 |
|
|
B |
21.0 |
|
|
12 |
Địa lý |
204 |
60 |
|
|
A |
17.0 |
20 |
20 |
10 |
17.0 |
B |
20.0 |
* |
|
13 |
Địa chính |
205 |
60 |
|
|
A |
17.0 |
124 |
124 |
|
|
B |
20.0 |
|
|
14 |
Địa chất |
206 |
60 |
|
|
A |
17.0 |
2 |
2 |
40 |
17.0 |
15 |
Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
208 |
60 |
|
|
A |
17.0 |
4 |
4 |
45 |
17.0 |
16 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
209 |
50 |
|
|
A |
17.0 |
5 |
5 |
35 |
17.0 |
17 |
Sinh học |
301 |
60 |
|
|
A |
18.0 |
169 |
169 |
|
|
B |
21.0 |
|
|
18 |
Công nghệ sinh học |
302 |
120 |
1 |
|
A |
17.0 |
418 |
419 |
|
|
B |
21.0 |
|
|
19 |
Khoa học môi trường |
303 |
80 |
|
|
A |
19.0 |
236 |
236 |
|
|
B |
22.0 |
|
20 |
Công nghệ môi trường |
305 |
50 |
|
1 |
A |
19.0 |
65 |
66 |
|
|
* Ngành Địa lý xét tuyển bổ sung những thí sinh dự thi khối B vào ĐHQGHN đạt từ 20.0 điểm trở lên nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký dự thi.
|