-
Nam Cao nhà văn hiện thực xuất sắc. NXB Văn hoá, 1961.
-
Tác phẩm văn học. NXB Giáo dục, 1962.
-
Loại thể văn học, NXB Giáo dục, 1962.
-
Nguyễn Huy Tưởng (nghiên cứu, viết chung với Phan Cự Đệ). NXB Văn học, 1966.
-
Thơ ca Việt Nam - hình thức và thể loại (viết chung với Bùi Văn Nguyên). NXB Khoa học xã hội, 1968 - 1971 - 1999.
-
Nhà văn và tác phẩm. NXB Văn học, 1971.
-
Thơ và mấy vấn đề trong thơ Việt Nam hiện đại (lý luận). NXB Khoa học xã hội, 1974 - 1997 - 1998.
-
Thực tiễn cách mạng và sáng tạo thi ca (phê bình) - tiểu luận). NXB Văn học, 1977.
-
Nhà văn Việt Nam tập 1 (nghiên cứu - viết chung với Phan Cự Đệ). NXB Đại học, 1979.
-
Chủ tịch Hồ Chí Minh, nhà thơ lớn của dân tộc (nghiên cứu). NXB Khoa học xã hội, 1979 - 1995 - 1997 - 2000.
-
Kỷ yếu về chiến tranh cách mạng và xây dựng chủ nghĩa xã hội (nghiên cứu). NXB Quân đội Nhân dân, 1980.
-
C.Mac-Ph.Anghen - V.I.Lênin và một số vấn đề lý luận văn nghệ. NXB Sự thật, 1982 - 1995 - 2000.
-
Nhà văn Việt Nam, tập II (nghiên cứu - viết chung với Phan Cự Đệ). NXB Đại học, 1983.
-
Tác phẩm văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh (nghiên cứu). NXB Khoa học xã hội 1985 - 1996 - 1997 - 2000.
-
Thời gian và trang sách. NXB Văn học, 1987.
-
Nguyễn Bính thi sĩ của đồng quê (nghiên cứu). NXB Giáo dục, 1994 - 1996 - 1997.
-
Một thời đại trong thơ ca (nghiên cứu). NXB KHXH, 1996.
-
Vị giáo sư và ẩn sĩ đường (bút ký). NXB Văn học, 1996.
-
Nam Cao - đời văn và tác phẩm (nghiên cứu). NXB Văn học, 1997.
-
Khảo luận văn chương (nghiên cứu). NXB KHXH, 1997.
-
Văn học Việt Nam hiện đại. NXB Thanh niên, 1997, NXB KHXH 1998 - 1999 - 2000.
-
Đi tìm chân lý nghệ thuật (tiểu luận phê bình). NXB Văn học, 1998 - 2000.
-
Đi hết một mùa thu (thơ). NXB Văn học, 1999.
-
Báo chí Hồ Chí Minh - Chuyên luận và tuyển chọn. NXB CTQG, 2000.
-
Văn thơ Hồ Chí Minh (tiểu luận). NXB KHXH, 2000.
-
Sự nghiệp báo chí và văn học của Hồ Chí Minh (nghiên cứu). NXB Giáo dục, 2000.
-
Cơ sở lý luận báo chí - Đặc tính chung và phong cách. NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2000.
-
Ba lần đến nước Mỹ (tập bút ký). NXB Văn học, 2000.
-
Ở giữa ngày đông (thơ). NXB Văn học, 2001.
-
Mấy vấn đề lý luận văn nghệ trong sự nghiệp đổi mới. NXB CTQG, 1990 (chủ biên).
-
Lý luận văn học (chủ biên). NXB GD, 1992 (tái bản lần thứ 7).
-
Thời gian và nhân chứng (3 tập, chủ biên). NXB Chính trị Quốc gia, tập I (1994), tập II (1997), tập III (2001).
-
Về một cuộc cách mạng trong thi ca (biên soạn - chủ biên cùng Huy Cận). NXB Giáo dục, 1991, 1997.
-
Báo chí - những vấn đề lý luận và thực tiễn. NXB Giáo dục, 1993 - 1997 (chủ biên).
-
Chặng đường mới của văn học Việt Nam (tiểu luận). NXB CTQG, 1998 (chủ biên).
-
Nhà văn nói về tác phẩm (biên soạn). NXB Văn học, 1997 - 1998 - 2001 (chủ biên).
-
Hồ Chí Minh – nhà báo. NXB CTQG, 2000.
-
Văn chương tài năng và phong cách. NXB KHXH, 2001.
-
Tản mạn đầu ô (ký). NXB Văn học, 2002.
-
Những giọt nghĩ trong đêm (thơ). NXB Văn học, 2002.
-
Khoảng trời gió cát bay (thơ). NXB Văn học, 2003.
-
Đi một ngày đàng (ký). NXB Văn học, 2004.
-
Tuyển tập Hà Minh Đức (3 tập). NXB Giáo dục, 2004.
-
Tố Hữu – Cách mạng và Thơ. NXB ĐHQG HN, 2004.
-
Một nền văn hóa văn nghệ đậm đà bản sắc dân tộc với nhiều lĩnh vực nghệ thuật phong phú. NXB KHXH, 2005.
-
Làm thầy và duyên nợ văn chương. NXB ĐHQG HN, 2005.