PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Thái, Khoa Báo chí
Sơ lược lý lịch
Năm sinh: 1951
Nơi sinh: Hà Tây
Học vị: Tiến sĩ
Chức danh: Phó Giáo sư
Thời gian công tác ở trường: từ 2000
Công trình khoa học
Các bài báo khoa học:
-
Tôi không tin khán giả là thượng đế// Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 5 (119), 1994.
-
Đô thị và ven đô, những vấn đề văn hoá// Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 12 (126), 1994.
-
Khủng hoảng thiếu trong sân khấu hôm nay, Văn hóa Việt Nam một chặng đường // Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, 1994.
-
Bảo tồn và phát triển nét hoa văn hoá dân tộc của sân khấu truyền thống// Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 6 (156), 1997.
-
Xã hội hoá sân khấu, thực trạng và giải pháp// Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 10 (160), 1997.
-
Sân khấu truyền thống Việt Nam từ góc nhìn văn hoá//Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 02 (164), 1998.
-
Tháng Ba rét Bắc trong sầu xứ phương Nam// Vũ Bằng bên trời thương nhớ, Nxb Văn hoá - Thông tin, 2000.
-
Nhà hát cải lương trung ương và nửa thế kỷ gìn vàng giữ ngọc cho cải lương Bắc//Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 09 (207), 2001.
-
Khởi hành và độc hành// Khoa Sử & Tôi, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
-
Đào tạo báo chí là đào tạo người làm nghề báo// Báo chí - Những vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
-
Có phải phim truyện chưa hay là do kịch bản phim chưa hay// Kỷ yếu tọa đàm: Làm gì để có nhiều kịch bản hay cho phim truyện (Viện Phim Việt Nam - Hội Điện ảnh Việt Nam), 2001.
-
Van em em hãy giữ nguyên quê mùa// Nguyễn Bính - Về tác giả và tác phẩm, Nxb Giáo dục, 2001.
-
Đối thoại mới với Chế Lan Viên// Chế Lan Viên - Về tác gia và tác phẩm, Nxb Giáo dục, 2001.
-
Phải chăng phương thức phường gánh đang làm rã đám sân khấu kịch?//Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 03 (213), 2002.
-
Nghệ thuật cải lương Việt Nam, cội Nam - cành Bắc// Tìm trong di sản văn hoá Việt Nam Thăng Long - Hà Nội, Nxb Văn hoá - Thông tin, 2002.
-
The “Vietnamisation” of European theatral plays as a cultural process, Book of abstracts for International Bi-Annual Conference EuroViet V // Faculty of Oriental and African Studies - Saint Petersburg State University, 2002.
-
Một giọng thơ tình ám ảnh, Xuân Quỳnh// Cuộc đời và tác phẩm, Nxb Phụ nữ, 2003.
-
Gia đình Việt Nam: truyền thống và hiện đại // Kỷ yếu Hội thảo Khoa học: Vai trò của cha mẹ trong quản lý, giáo dục con em không phạm tội và tệ nạn xã hội, 2004.
Các giáo trình, chuyên khảo, sách tham khảo:
-
Sân khấu và tôi (sách tham khảo). Nxb Sân khấu, 1995 (tái bản lần thứ nhất năm 1999).
-
Đối thoại mới với văn chương (sách tham khảo). Nxb Hội Nhà văn, 1996 (tái bản lần thứ nhất năm 1999).
-
Phê bình tác phẩm văn học nghệ thuật trên báo chí (giáo trình). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
-
Con mắt xanh (sách tham khảo). Nxb Thanh niên, 2005.
|
|
- ThS. Trần Thiện Cường, Khoa Môi trường, ĐHKHTN
- GS.TS. Ngô Duy Cường, Khoa Hóa học, ĐHKHTN
- TS. Trần Văn Cúc, Khoa Toán - Cơ - Tin học, ĐHKHTN
- GS.TS Lê Trọng Cúc, Khoa Môi trường, ĐHKHTN
- PGS.TS. Hoàng Xuân Cơ, Khoa Môi trường, ĐHKHTN
- TS. Lê Văn Chiều, Trung tâm CNMT & PTBV, ĐHKHTN
- GS.TSKH.NGUT Nguyễn Cẩn, Khoa Môi trường, ĐHKHTN
- PGS.TS Bùi Duy Cam, Ban giám hiệu, Khoa Hóa học, ĐHKHTN
- PGS.TS Đoàn Văn Bộ, Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học, ĐHKHTN
- TS. Trần Quốc Bình, Khoa Địa lý, ĐHKHTN
|
|