Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào ĐHQGHN năm 2009
(Đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3)
STT |
Ngành/Đơn vị |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV 2 |
I |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
QHT |
|
|
1 |
Toán học |
101 |
A |
21.5 |
2 |
Toán cơ |
102 |
A |
18.0 |
3 |
Toán - Tin ứng dụng |
103 |
A |
21.5 |
4 |
Khoa học vật liệu |
107 |
A |
17.0 |
5 |
Công nghệ hạt nhân |
108 |
A |
18.0 |
6 |
Khí tượng-Thuỷ văn-Hải dương học |
110 |
A |
17.0 |
7 |
Công nghệ biển |
112 |
A |
17.0 |
8 |
Địa lý |
204 |
A |
17.0 |
9 |
Địa chất |
206 |
A |
17.0 |
10 |
Địa kỹ thuật-Địa môi trường |
208 |
A |
17.0 |
11 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
209 |
A |
17.5 |
II |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
QHX |
|
|
1 |
Xã hội học |
503 |
C |
20.5 |
D1,2,3,4,5,6 |
18.5 |
2 |
Triết học |
504 |
C |
20.0 |
D1,2,3,4,5,6 |
18.5 |
3 |
Chính trị học |
507 |
C |
20.5 |
D1,2,3,4,5,6 |
18.0 |
4 |
Công tác xã hội |
512 |
C |
20.5 |
D1,2,3,4,5,6 |
18.0 |
5 |
Ngôn ngữ học |
602 |
C |
20.5 |
D1,2,3,4,5,6 |
18.5 |
6 |
Thông tin - Thư viện |
605 |
C |
18.5 |
D1,2,3,4,5,6 |
18.0 |
7 |
Hán Nôm |
610 |
C |
18.0 |
D1,2,3,4,5,6 |
18.0 |
8 |
Nhân học |
614 |
D1,2,3,4,5,6 |
22.5 |
III |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
QHF |
|
|
1 |
Tiếng Nga sư phạm |
712 |
D2 |
24.0 |
2 |
Tiếng Pháp phiên dịch |
703 |
D1 |
24.0 |
3 |
Tiếng Đức phiên dịch |
705 |
D1 |
24.0 |
D5 |
|
IV |
Khoa Luật |
QHL |
|
|
1 |
Luật Kinh doanh |
506 |
A |
22.5 |
D1 |
20.0 |
V |
Trường ĐH Giáo dục |
QHS |
|
|
1 |
Sư phạm Vật lý |
113 |
A |
22.5 |
|