Trường ĐH Công nghệ
- Công nghệ thông tin: 1/8,21
- Điện tử - Viễn thông: 1/18.55
- Vật lý kỹ thuật: 1/4,47
- Cơ học kỹ thuật: 1/6,15
Trường ĐH Ngoại ngữ
- Tiếng Anh : 1/5.37
- Tiếng Nga: 1/2.64
- Tiếng Pháp: 1/3.52
- Tiếng Trung: 1/7.40
- Tiếng Đức: 1/2.96
- Tiếng Nhật: 1/6.15
- Tiếng Hàn: 1/4.37
Trường ĐHKHXH&NV
- Tâm lý: 1/9.43
- KH quản lý: 1/13.57
- Xã hội học: 1/10.70
- Triết: 1/5.67
- Văn: 1/11.55
- Ngôn ngữ: 1/3.48
- Lịch sử: 1/10.99
- Báo chí: 1/16.41
- Thông tin - Thư viện: 1/8.88
- Lưu trữ & Quản trị Văn phòng: 1/18.28
- Đông phương học: 1/6.65
- Quốc tế học: 1/5.21
- Du lịch : 1/16.41
- Hán Nôm: 1/6.43
Trường ĐHKHTN
- Toán: 1/4.32
- Toán cơ: 1/3.50
- Toán - Tin ứng dụng: 1/3.71
- Vật lý: 1/3.65
- CN hạt nhân: 1/2.20
- Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học: 1/2.01
- Hóa: 1/7.10
- CN Hóa: 1/3.10
- Thổ nhưỡng: 1/8.93
- Địa lý: 1/2.43
- Địa chính: 1/3.42
- Địa chất: 1/0.89
- Địa kỹ thuật - Môi trường: 1/1.40
- Sinh học: 1/9.36
- CN Sinh: 1/13.96
- KH Môi trường: 1/12.15
- CN Môi trường: 1/4.26
Khoa Kinh tế
- Kinh tế chính trị: 1/5.73
- Kinh tế đối ngoại: 1/11.35
- Quản trị kinh doanh: 1/16.26
- Tài chính - Ngân hàng: 1/17.07
Khoa Luật
- Luật học: 1/4.68
- Luật Kinh doanh: 1/5.89
Khoa Sư phạm
- Toán: 1/7.24
- Lý: 1/6.14
- Hóa: 1/14.10
- Sinh: 1/9.66
- Ngữ Văn: 1/8.74
- Lịch sử: 1/6.54
|