TT
|
Tên đơn vị
|
Số khoa trực thuộc
|
Số bộ môn trực thuộc
|
Số phòng, ban CN, CM trực thuộc
|
Số trung tâm trực thuộc
|
Số trung tâm trực thuộc khoa, trực thuộc đơn vị
|
I. Năm 1993 (3 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học Tổng hợp
|
14
|
1
|
14
|
14
|
|
2.
|
Trường Đại học Sư phạm HN I
|
|
|
|
|
|
3.
|
Trường ĐH Sư phạm Ngoại ngữ
|
5
|
5
|
10
|
|
|
II. Năm 2000 (21 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học KHTN
|
8
|
2
|
7
|
3
|
6
|
2.
|
Trường Đại học KHXH&NV
|
13
|
4
|
7
|
4
|
|
3.
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
5
|
5
|
9
|
2
|
|
4.
|
Khoa Công nghệ
|
|
7
|
2
|
|
2
|
5.
|
Khoa Kinh tế
|
|
5
|
2
|
|
|
6.
|
Khoa Luật
|
|
5
|
2
|
1
|
|
7.
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
|
1
|
4
|
|
|
8.
|
Khoa Sư phạm
|
|
4
|
2
|
1
|
|
9.
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học
|
|
|
5
|
|
|
10.
|
Trung tâm ĐBCLĐT&NCPTGD
|
|
|
5
|
|
|
11.
|
Trung tâm ĐT, BD GVLLCT
|
|
4
|
2
|
|
|
12.
|
Trung tâm NC TN&MT
|
|
|
1
|
|
|
13.
|
Trung tâm NC về Phụ nữ
|
|
|
2
|
|
|
14.
|
Trung tâm Phát triển Hệ thống
|
|
|
3
|
|
|
15.
|
Trung tâm Nội trú Sinh viên
|
|
|
5
|
|
|
16.
|
Trung tâm TNGDST&MT Ba Vì
|
|
|
1
|
|
|
17.
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
|
9
|
|
|
18.
|
Nhà In ĐHQGHN
|
|
|
4
|
|
|
19.
|
Nhà Xuất bản ĐHQGHN
|
|
|
7
|
|
|
20.
|
Nông trường 1A
|
|
|
|
|
|
21.
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
|
|
9
|
|
|
III. Năm 2001 (23 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học KHTN
|
8
|
2
|
8
|
3
|
7
|
2.
|
Trường Đại học KHXH&NV
|
13
|
4
|
7
|
4
|
|
3.
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
8
|
4
|
10
|
2
|
|
4.
|
Khoa Công nghệ
|
|
7
|
2
|
1
|
2
|
5.
|
Khoa Kinh tế
|
|
6
|
4
|
|
|
6.
|
Khoa Luật
|
|
5
|
2
|
1
|
|
7.
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
|
5
|
5
|
1
|
|
8.
|
Khoa Sư phạm
|
|
4
|
2
|
1
|
|
9.
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
|
|
2
|
1
|
|
10.
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học
|
|
|
7
|
|
|
11.
|
Trung tâm ĐBCLĐT&NCPTGD
|
|
|
5
|
|
|
12.
|
Trung tâm ĐT, BD GVLLCT
|
|
5
|
2
|
|
|
13.
|
Trung tâm Hỗ trợ NCCA
|
|
|
1
|
|
|
14.
|
Trung tâm NC TN&MT
|
|
|
2
|
|
|
15.
|
Trung tâm NC về Phụ nữ
|
|
|
2
|
|
|
16.
|
Trung tâm Phát triển Hệ thống
|
|
|
5
|
|
|
17.
|
Trung tâm Nội trú Sinh viên
|
|
|
5
|
|
|
18.
|
Trung tâm TNGDST&MT Ba Vì
|
|
|
1
|
|
|
19.
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
|
9
|
|
|
20.
|
Nhà In ĐHQGHN
|
|
|
4
|
|
|
21.
|
Nhà Xuất bản ĐHQGHN
|
|
|
7
|
|
|
22.
|
Nông trường 1A
|
|
|
|
|
|
23.
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
|
|
9
|
|
|
IV. Năm 2002 (27 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học KHTN
|
8
|
2
|
8
|
3
|
7
|
2.
|
Trường Đại học KHXH&NV
|
13
|
5
|
8
|
7
|
|
3.
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
9
|
4
|
10
|
2
|
|
4.
|
Khoa Công nghệ
|
|
7
|
2
|
1
|
2
|
5.
|
Khoa Kinh tế
|
|
7
|
4
|
|
|
6.
|
Khoa Luật
|
|
5
|
2
|
1
|
|
7.
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
|
5
|
5
|
1
|
|
8.
|
Khoa Quốc tế
|
|
3
|
2
|
|
|
9.
|
Khoa Sau đại học
|
|
2
|
|
|
|
10.
|
Khoa Sư phạm
|
|
4
|
2
|
1
|
|
11.
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
|
|
2
|
1
|
|
12.
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học
|
|
|
7
|
|
|
13.
|
Trung tâm ĐBCLĐT&NCPTGD
|
|
|
5
|
|
|
14.
|
Trung tâm ĐT, BD GVLLCT
|
|
5
|
2
|
|
|
15.
|
Trung tâm Hỗ trợ NCCA
|
|
|
1
|
|
|
16.
|
Trung tâm NC TN&MT
|
|
|
2
|
|
|
17.
|
Trung tâm NC về Phụ nữ
|
|
|
2
|
|
|
18.
|
Trung tâm Phát triển Hệ thống
|
|
|
5
|
|
|
19.
|
Trung tâm Nội trú Sinh viên
|
|
|
5
|
|
|
20.
|
Trung tâm TNGDST&MT Ba Vì
|
|
|
1
|
|
|
21.
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
|
9
|
|
|
22.
|
Nhà In ĐHQGHN
|
|
|
4
|
|
|
23.
|
Nhà Xuất bản ĐHQGHN
|
|
|
5
|
|
|
24.
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN
|
|
|
2
|
|
|
25.
|
Ban QLCDA xây dựng tại HL
|
|
|
|
|
|
26.
|
Nông trường 1A
|
|
|
|
|
|
27.
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
|
|
9
|
|
|
V. Năm 2003 (27 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học KHTN
|
8
|
2
|
8
|
4
|
7
|
2.
|
Trường Đại học KHXH&NV
|
13
|
5
|
8
|
8
|
|
3.
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
9
|
4
|
11
|
2
|
|
4.
|
Khoa Công nghệ
|
|
9
|
4
|
2
|
2
|
5.
|
Khoa Kinh tế
|
|
7
|
4
|
|
|
6.
|
Khoa Luật
|
|
5
|
2
|
3
|
|
7.
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
|
5
|
5
|
1
|
|
8.
|
Khoa Quốc tế
|
|
3
|
2
|
|
|
9.
|
Khoa Sau đại học
|
|
2
|
1
|
|
|
10.
|
Khoa Sư phạm
|
|
4
|
2
|
1
|
|
11.
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
|
|
2
|
1
|
|
12.
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học
|
|
|
7
|
|
|
13.
|
Trung tâm ĐBCLĐT&NCPTGD
|
|
|
5
|
|
|
14.
|
Trung tâm ĐT, BD GVLLCT
|
|
5
|
2
|
|
|
15.
|
Trung tâm Hỗ trợ NCCA
|
|
|
1
|
|
|
16.
|
Trung tâm NC TN&MT
|
|
|
2
|
|
|
17.
|
Trung tâm NC về Phụ nữ
|
|
|
2
|
|
|
18.
|
Trung tâm Phát triển Hệ thống
|
|
|
5
|
|
|
19.
|
Trung tâm Nội trú Sinh viên
|
|
|
5
|
|
|
20.
|
Trung tâm TNGDST&MT Ba Vì
|
|
|
1
|
|
|
21.
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
|
9
|
|
|
22.
|
Nhà In ĐHQGHN
|
|
|
4
|
|
|
23.
|
Nhà Xuất bản ĐHQGHN
|
|
|
5
|
|
|
24.
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN
|
|
|
2
|
|
|
25.
|
Ban QLCDA xây dựng tại HL
|
|
|
|
|
|
26.
|
Nông trường 1A
|
|
|
|
|
|
27.
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
|
|
9
|
|
|
VI. Năm 2004 (29 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học KHTN
|
8
|
2
|
8
|
4
|
8
|
2.
|
Trường Đại học KHXH&NV
|
13
|
4
|
8
|
10
|
|
3.
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
9
|
4
|
11
|
4
|
|
4.
|
Trường Đại học Công nghệ
|
3
|
|
6
|
3
|
2
|
5.
|
Khoa Kinh tế
|
|
9
|
4
|
|
|
6.
|
Khoa Luật
|
|
5
|
2
|
3
|
|
7.
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
|
5
|
5
|
1
|
|
8.
|
Khoa Quốc tế
|
|
3
|
2
|
|
|
9.
|
Khoa Sau đại học
|
|
3
|
1
|
|
|
10.
|
Khoa Sư phạm
|
|
4
|
2
|
1
|
|
11.
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
|
|
2
|
3
|
|
12.
|
Viện Việt Nam học&KHPT
|
|
|
2
|
|
|
13.
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học
|
|
|
7
|
|
|
14.
|
Trung tâm ĐBCLĐT&NCPTGD
|
|
|
5
|
|
|
15.
|
Trung tâm ĐT, BD GVLLCT
|
|
5
|
2
|
|
|
16.
|
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
|
2
|
|
2
|
|
|
17.
|
Trung tâm Hỗ trợ NCCA
|
|
|
1
|
|
|
18.
|
Trung tâm NC TN&MT
|
|
|
2
|
|
|
19.
|
Trung tâm NC về Phụ nữ
|
|
|
2
|
|
|
20.
|
Trung tâm Phát triển Hệ thống
|
|
|
5
|
|
|
21.
|
Trung tâm Nội trú Sinh viên
|
|
|
6
|
|
|
22.
|
Trung tâm TNGDST&MT Ba Vì
|
|
|
1
|
|
|
23.
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
|
9
|
|
|
24.
|
Nhà In ĐHQGHN
|
|
|
4
|
|
|
25.
|
Nhà Xuất bản ĐHQGHN
|
|
|
5
|
|
|
26.
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN
|
|
|
2
|
|
|
27.
|
Ban QLCDA xây dựng tại HL
|
|
|
|
|
|
28.
|
Nông trường 1A
|
|
|
|
|
|
29.
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
|
|
9
|
|
|
VII. Năm 2005 (30 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học KHTN
|
8
|
2
|
8
|
5
|
8
|
2.
|
Trường Đại học KHXH&NV
|
13
|
4
|
8
|
10
|
|
3.
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
9
|
4
|
11
|
4
|
|
4.
|
Trường Đại học Công nghệ
|
4
|
|
6
|
4
|
2
|
5.
|
Khoa Kinh tế
|
|
10
|
5
|
|
|
6.
|
Khoa Luật
|
|
5
|
2
|
3
|
|
7.
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
|
5
|
5
|
1
|
|
8.
|
Khoa Quốc tế
|
|
3
|
2
|
|
|
9.
|
Khoa Sau đại học
|
|
3
|
1
|
|
|
10.
|
Khoa Sư phạm
|
|
4
|
2
|
1
|
|
11.
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
|
|
2
|
3
|
|
12.
|
Viện Việt Nam học &KHPT
|
|
|
2
|
|
|
13.
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học
|
|
|
8
|
|
|
14.
|
Trung tâm CNĐT&HTVL
|
|
|
1
|
|
|
15.
|
Trung tâm ĐBCLĐT&NCPTGD
|
|
|
4
|
|
|
16.
|
Trung tâm ĐT, BD GVLLCT
|
|
5
|
2
|
|
|
17.
|
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
|
2
|
|
2
|
|
|
18.
|
Trung tâm Hỗ trợ NCCA
|
|
|
1
|
|
|
19.
|
Trung tâm NC TN&MT
|
|
|
2
|
|
|
20.
|
Trung tâm NC về Phụ nữ
|
|
|
2
|
|
|
21.
|
Trung tâm Phát triển Hệ thống
|
|
|
5
|
|
|
22.
|
Trung tâm Nội trú Sinh viên
|
|
|
6
|
|
|
23.
|
Trung tâm TNGDST&MT Ba Vì
|
|
|
1
|
|
|
24.
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
|
9
|
|
|
25.
|
Nhà In ĐHQGHN
|
|
|
4
|
|
|
26.
|
Nhà Xuất bản ĐHQGHN
|
|
|
6
|
|
|
27.
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN
|
|
|
2
|
|
|
28.
|
Ban QLCDA xây dựng tại HL
|
|
|
|
|
|
29.
|
Nông trường 1A
|
|
|
|
|
|
30.
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
|
|
8
|
|
|
VIII. Năm 2006 (30 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học KHTN
|
8
|
2
|
8
|
5
|
7
|
2.
|
Trường Đại học KHXH&NV
|
14
|
3
|
9
|
12
|
|
3.
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
9
|
4
|
11
|
4
|
|
4.
|
Trường Đại học Công nghệ
|
4
|
|
5
|
4
|
2
|
5.
|
Khoa Kinh tế
|
|
14
|
6
|
|
|
6.
|
Khoa Luật
|
|
5
|
2
|
3
|
|
7.
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
|
5
|
5
|
1
|
|
8.
|
Khoa Quốc tế
|
|
3
|
2
|
|
|
9.
|
Khoa Sau đại học
|
|
3
|
1
|
|
|
10.
|
Khoa Sư phạm
|
|
4
|
2
|
1
|
|
11.
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
|
|
2
|
3
|
|
12.
|
Viện Việt Nam học&KHPT
|
|
|
2
|
|
|
13.
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học
|
|
|
8
|
|
|
14.
|
Trung tâm CNĐT&HTVL
|
|
|
1
|
|
|
15.
|
Trung tâm ĐBCLĐT&NCPTGD
|
|
|
4
|
|
|
16.
|
Trung tâm ĐT, BD GVLLCT
|
|
5
|
2
|
|
|
17.
|
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
|
2
|
|
2
|
|
|
18.
|
Trung tâm Hỗ trợ NCCA
|
|
|
1
|
|
|
19.
|
Trung tâm NC TN&MT
|
|
|
2
|
|
|
20.
|
Trung tâm NC về Phụ nữ
|
|
|
2
|
|
|
21.
|
Trung tâm Phát triển Hệ thống
|
|
|
5
|
|
|
22.
|
Trung tâm Nội trú Sinh viên
|
|
|
6
|
|
|
23.
|
Trung tâm TNGDST&MT Ba Vì
|
|
|
1
|
|
|
24.
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
|
9
|
|
|
25.
|
Nhà In ĐHQGHN
|
|
|
4
|
|
|
26.
|
Nhà Xuất bản ĐHQGHN
|
|
|
6
|
|
|
27.
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN
|
|
|
2
|
|
|
28.
|
Ban QLCDA xây dựng tại HL
|
|
|
|
|
|
29.
|
Nông trường 1A
|
|
|
|
|
|
30.
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
|
|
8
|
|
|
IX. Năm 2007 (30 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học KHTN
|
8
|
2
|
8
|
5
|
7
|
2.
|
Trường Đại học KHXH&NV
|
14
|
1
|
9
|
15
|
|
3.
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
9
|
4
|
11
|
4
|
|
4.
|
Trường Đại học Công nghệ
|
4
|
|
5
|
4
|
2
|
5.
|
Trường Đại học Kinh tế
|
4
|
|
8
|
1
|
|
6.
|
Khoa Luật
|
|
6
|
2
|
5
|
|
7.
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
|
5
|
5
|
1
|
|
8.
|
Khoa Quốc tế
|
|
3
|
2
|
|
|
9.
|
Khoa Sau đại học
|
|
3
|
1
|
|
|
10.
|
Khoa Sư phạm
|
|
4
|
2
|
3
|
|
11.
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
|
|
2
|
2
|
|
12.
|
Viện Việt Nam học&KHPT
|
|
|
2
|
|
|
13.
|
Viện Vi sinh vật và CNSH
|
|
|
8
|
|
|
14.
|
Trung tâm CNĐT&HTVL
|
|
|
1
|
|
|
15.
|
Trung tâm ĐBCLĐT&NCPTGD
|
|
|
4
|
|
|
16.
|
Trung tâm ĐT, BD GVLLCT
|
|
5
|
2
|
|
|
17.
|
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
|
2
|
|
2
|
|
|
18.
|
Trung tâm Hỗ trợ NCCA
|
|
|
1
|
|
|
19.
|
Trung tâm NC TN&MT
|
|
|
2
|
|
|
20.
|
Trung tâm NC về Phụ nữ
|
|
|
2
|
|
|
21.
|
Trung tâm Phát triển Hệ thống
|
|
|
5
|
|
|
22.
|
Trung tâm Nội trú Sinh viên
|
|
|
6
|
|
|
23.
|
Trung tâm TNGDST&MT Ba Vì
|
|
|
1
|
|
|
24.
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
|
9
|
|
|
25.
|
Bản tin ĐHQGHN
|
|
|
1
|
|
|
26.
|
Nhà In ĐHQGHN
|
|
|
4
|
|
|
27.
|
Nhà Xuất bản ĐHQGHN
|
|
|
5
|
|
|
28.
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN
|
|
|
2
|
|
|
29.
|
Ban QLCDA xây dựng tại HL
|
|
|
|
|
|
30.
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
|
|
8
|
|
|
X. Năm 2008 (30 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học KHTN
|
8
|
|
8
|
5
|
7
|
2.
|
Trường Đại học KHXH&NV
|
14
|
1
|
8
|
13
|
|
3.
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
10
|
2
|
9
|
3
|
|
4.
|
Trường Đại học Công nghệ
|
4
|
|
5
|
3
|
3
|
5.
|
Trường Đại học Kinh tế
|
5
|
|
7
|
4
|
|
6.
|
Khoa Luật
|
|
6
|
2
|
3
|
|
7.
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
|
|
2
|
4
|
|
8.
|
Khoa Quốc tế
|
|
3
|
2
|
1
|
|
9.
|
Khoa Sau đại học
|
|
|
3
|
1
|
|
10.
|
Khoa Sư phạm
|
|
4
|
2
|
3
|
|
11.
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
|
|
2
|
2
|
|
12.
|
Viện Việt Nam học&KHPT
|
|
|
3
|
|
|
13.
|
Viện Vi sinh vật và CNSH
|
|
|
3
|
|
|
14.
|
Trung tâm CNĐT&HTVL
|
|
|
3
|
|
|
15.
|
Trung tâm ĐBCLĐT&NCPTGD
|
|
|
3
|
|
|
16.
|
Trung tâm ĐT, BD GVLLCT
|
|
5
|
2
|
|
|
17.
|
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
|
2
|
|
2
|
|
|
18.
|
Trung tâm Hỗ trợ NCCA
|
|
|
1
|
|
|
19.
|
Trung tâm NC TN&MT
|
|
|
3
|
|
|
20.
|
Trung tâm NC về Phụ nữ
|
|
|
2
|
|
|
21.
|
Trung tâm Phát triển Hệ thống
|
|
|
4
|
|
|
22.
|
Trung tâm Nội trú Sinh viên
|
|
|
5
|
|
|
23.
|
Trung tâm TNGDST&MT Ba Vì
|
|
|
1
|
|
|
24.
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
|
9
|
|
|
25.
|
Trung tâm TT và QHCC
|
|
|
1
|
|
|
26.
|
Trung tâm PT&QLĐTĐH tại HL
|
|
|
|
|
|
27.
|
Nhà In ĐHQGHN
|
|
|
4
|
|
|
28.
|
Nhà Xuất bản ĐHQGHN
|
|
|
3
|
|
|
29.
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN
|
|
|
8
|
|
|
30.
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
|
|
9
|
|
|
XI. Năm 2009 (33 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học KHTN
|
8
|
|
8
|
5
|
7
|
2.
|
Trường Đại học KHXH&NV
|
14
|
2
|
8
|
13
|
|
3.
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
10
|
2
|
9
|
3
|
|
4.
|
Trường Đại học Công nghệ
|
4
|
|
5
|
3
|
3
|
5.
|
Trường Đại học Kinh tế
|
5
|
|
7
|
4
|
|
6.
|
Trường Đại học Giáo dục
|
3
|
|
4
|
3
|
|
7.
|
Khoa Luật
|
|
6
|
2
|
3
|
|
8.
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
|
|
2
|
4
|
|
9.
|
Khoa Quốc tế
|
|
3
|
3
|
|
|
10.
|
Khoa Sau đại học
|
|
|
3
|
2
|
|
11.
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
|
|
2
|
2
|
|
12.
|
Viện Việt Nam học&KHPT
|
|
|
3
|
|
|
13.
|
Viện Vi sinh vật và CNSH
|
|
|
3
|
|
|
14.
|
Trung tâm CNĐT&HTVL
|
|
|
3
|
|
|
15.
|
Trung tâm ĐBCLĐT&NCPTGD
|
|
|
4
|
|
|
16.
|
Trung tâm ĐT, BD GVLLCT
|
|
5
|
2
|
|
|
17.
|
Trung tâm Giáo dục QP-AN
|
2
|
|
2
|
|
|
18.
|
Trung tâm Giáo dục TC&TT
|
|
|
2
|
|
|
19.
|
Trung tâm Hỗ trợ NCCA
|
|
|
1
|
|
|
20.
|
Trung tâm NC TN&MT
|
|
|
3
|
|
|
21.
|
Trung tâm NC về Phụ nữ
|
|
|
2
|
|
|
22.
|
Trung tâm Phát triển Hệ thống
|
|
|
4
|
|
|
23.
|
Trung tâm NC Biển và Đảo
|
|
|
8
|
|
|
24.
|
Trung tâm quốc tế NCBĐTC
|
|
|
4
|
|
|
25.
|
Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên
|
|
|
5
|
|
|
26.
|
Trung tâm HTĐT&PTĐTĐH
|
|
|
4
|
|
|
27.
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
|
10
|
|
|
28.
|
Trung tâm TT và QHCC
|
|
|
3
|
|
|
29.
|
Nhà In ĐHQGHN
|
|
|
4
|
|
|
30.
|
Nhà Xuất bản ĐHQGHN
|
|
|
3
|
|
|
31.
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN
|
|
|
8
|
|
|
32.
|
Ban Quản lý và phát triển DA
|
|
|
3
|
|
|
33.
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
|
|
9
|
|
|
XII. Năm 2010 (38 đơn vị)
|
1.
|
Trường Đại học KHTN
|
8
|
|
8
|
5
|
7
|
2.
|
Trường Đại học KHXH&NV
|
14
|
2
|
8
|
13
|
|
3.
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
10
|
2
|
9
|
3
|
|
4.
|
Trường Đại học Công nghệ
|
4
|
|
5
|
2
|
3
|
5.
|
Trường Đại học Kinh tế
|
5
|
|
8
|
4
|
|
6.
|
Trường Đại học Giáo dục
|
3
|
|
4
|
3
|
|
7.
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
|
|
2
|
1
|
|
8.
|
Viện Việt Nam học&KHPT
|
|
|
3
|
|
|
9.
|
Viện Vi sinh vật và CNSH
|
|
|
3
|
|
|
10.
|
Viện Đảm bảo chất lượng GD
|
|
|
6
|
3
|
|
11.
|
Khoa Luật
|
|
6
|
2
|
3
|
|
12.
|
Khoa Quốc tế
|
|
3
|
3
|
|
|
13.
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
|
|
2
|
4
|
|
14.
|
Khoa Sau đại học
|
|
|
3
|
2
|
|
15.
|
Khoa Y - Dược
|
|
|
|
|
|
16.
|
Trung tâm CNĐT&HTVL
|
|
|
3
|
|
|
17.
|
Trung tâm ĐT, BD GVLLCT
|
|
5
|
2
|
|
|
18.
|
Trung tâm Giáo dục QP-AN
|
2
|
|
2
|
|
|
19.
|
Trung tâm Giáo dục TC&TT
|
|
|
2
|
|
|
20.
|
Trung tâm NC Đô thị
|
|
|
3
|
|
|
21.
|
Trung tâm NC TN&MT
|
|
|
3
|
|
|
22.
|
Trung tâm Phát triển Hệ thống
|
|
|
4
|
|
|
23.
|
Trung tâm NC về Phụ nữ
|
|
|
2
|
|
|
24.
|
Trung tâm NC Biển và Đảo
|
|
|
8
|
|
|
25.
|
Trung tâm quốc tế NCBĐTC
|
|
|
4
|
|
|
26.
|
Nhà Xuất bản ĐHQGHN
|
|
|
3
|
|
|
27.
|
Nhà In ĐHQGHN
|
|
|
4
|
|
|
28.
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN
|
|
|
8
|
|
|
29.
|
Trung tâm HTĐT&PTĐTĐH
|
|
|
4
|
|
|
30.
|
Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên
|
|
|
6
|
|
|
31.
|
Trung tâm Hỗ trợ NCCA
|
|
|
1
|
|
|
32.
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
|
10
|
|
|
33.
|
Trung tâm TT và QHCC
|
|
|
3
|
|
|
34.
|
Trung tâm ứng dụng CNTT
|
|
|
4
|
|
|
35.
|
Văn phòng hợp tác ĐHQGHN và ĐH Kyoto
|
|
|
1
|
|
|
36.
|
Ban Quản lý và phát triển DA
|
|
|
3
|
|
|
37.
|
Quỹ Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
|
|
38.
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
|
|
9
|
|
|