ĐHQGHN thông báo tổ chức lễ trao học bổng Shinnyoen, Nhật Bản năm học 2013-2014 đợt 2 cho những học sinh sinh viên đã từng được nhận học bổng hoặc bổ sung mới để thay thế.
Thời gian : 18 giờ, ngày 26 tháng 12 năm 2013 (Thứ Năm)
Địa điểm : Hội trường Nguyễn Văn Đạo, Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Trang phục:
- Sinh viên: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc áo sáng màu, quần sẫm mầu sơ-vin.
- Học sinh: Mặc áo đồng phục của trường, quần sẫm màu sơ-vin.
Ghi chú: Kết thúc buổi lễ, học sinh/sinh viên sẽ tham dự chương trình văn hóa nghệ thuật truyền thống cho học sinh sinh viên ĐHQGHN do các nghệ sĩ Nhà hát ca múa nhạc Trung Ương biểu diễn.
TT
|
Họ và tên
|
Khóa học
|
Ngành học
|
Sinh viên nhận học bổng lần đầu tiên
|
1
|
Trần Thị Thúy
|
QH-2013-T
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa
|
2
|
Nguyễn Duy Kiên
|
QH-2013-T
|
Công nghệ hạt nhân
|
3
|
Nguyễn Thị Nụ
|
QH-2013-T
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
4
|
Phan Thị Dung
|
QH-2013-T
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
5
|
Hoàng Thị Ngọc
|
QH-2013-T
|
Địa lý tự nhiên
|
6
|
Ngọc Văn Cường
|
QH-2013-T
|
Dược học
|
7
|
Vũ Thị Thu Hương
|
QH-2013-T
|
Sư phạm Toán
|
8
|
Trần Thị Thúy
|
QH-2013-X
|
Đông phương học
|
9
|
Trần Thị Hương
|
QH-2013-X
|
Du lịch học
|
10
|
Lê Văn Sơn
|
QH-2013-X
|
Khoa học chính trị
|
11
|
Đồng Tuyết Nhung
|
QH-2013-X
|
Khoa học quản lý
|
12
|
Lê Thị Minh Ngọc
|
QH-2013-X
|
Nhân học
|
13
|
Vũ Thị Lương
|
QH-2013-X
|
Tâm lý học
|
14
|
Bùi Thị hương Lan
|
QH-2013-X
|
Văn học
|
15
|
Nguyễn Thị Thủy
|
QH-2013-X
|
Xã hội học
|
16
|
Nguyễn Trọng Lộc
|
QH-2013-F
|
Tiếng Anh
|
17
|
Nguyễn Thị Hồng Ngọc
|
QH-2013-F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
18
|
Nguyễn Thị Huyền
|
QH-2013-F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
19
|
Lê Thị Hồng Minh
|
QH-2013-F
|
Tiếng Nga
|
20
|
Nguyễn Thị Giang
|
QH-2013-F
|
Tiếng Trung
|
21
|
Nguyễn Thị Cúc
|
QH-2013-F
|
Tiếng Nhật
|
22
|
Trần Khánh Linh
|
QH-2013-F
|
Tiếng Hàn Quốc
|
23
|
Phạm Quỳnh Liên
|
QH-2013-F
|
Ngôn ngữ Nhật
|
24
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
QH-2013-I
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
25
|
Nguyễn Văn Quận
|
QH-2013-I
|
Khoa học Máy tính
|
26
|
Hoàng Thị Thanh Tâm
|
QH-2013-I
|
Vật lý Kỹ thuật
|
27
|
Mai Thị Loan
|
QH-2013-E
|
Tài chính Ngân hàng
|
28
|
Phạm Thị Dịu
|
QH-2013-L
|
Luật kinh doanh
|
29
|
Đinh Thị Hương
|
QH-2013-L
|
Luật học
|
30
|
Nguyễn Thị Hương
|
QH-2013-L
|
Luật học
|
Sinh viên đã từng được nhận học bổng hoặc được bổ sung thay thế
|
31
|
Nguyễn Thị Thanh Yên
|
QH-2012-T
|
Toán học
|
32
|
Lưu Hữu Phúc
|
QH-2012-T
|
Toán học
|
33
|
Nguyễn Mạnh Linh
|
QH-2012-T
|
Vật lý
|
34
|
Trịnh Kiều Trang
|
QH-2012-T
|
Tiên tiến môi trường
|
35
|
Phạm Thị Tuyến
|
QH-2012-T
|
Công nghệ Sinh học
|
36
|
Phan Kế Sơn
|
QH-2012-T
|
Dược học
|
37
|
Chu Xuân Bách
|
QH-2011-T
|
Vật lý
|
38
|
Phạm Duy Linh
|
QH-2011-T
|
Cử nhân tài năng Hóa học
|
39
|
Tạ Quốc Hưng
|
QH-2011-T
|
Khoa học Môi trường
|
40
|
Vũ Thị Quỳnh
|
QH-2010-T
|
Khoa học Vật liệu
|
41
|
Vũ Thị Kim Oanh
|
QH-2010-T
|
Cử nhân tài năng Vật lý
|
42
|
Lương Ngọc Mai
|
QH-2010-T
|
Hải dương học
|
43
|
Đàm Thị Ngọc Thân
|
QH-2010-T
|
Khoa học Môi trường
|
44
|
Vũ Quốc Việt
|
QH-2010-T
|
Vật lý
|
45
|
Luyện Thị Hòa
|
QH-2012-X
|
Du lịch học
|
46
|
Vũ Mỹ Linh
|
QH-2012-X
|
Khoa học quản lý
|
47
|
Nguyễn Thị Thảo
|
QH-2012-X
|
Lịch sử
|
48
|
Vũ Thị Phương Ly
|
QH-2012-X
|
Ngôn ngữ học
|
49
|
Tạ Thị Anh
|
QH-2010-X
|
Nhân học
|
50
|
Vũ Thị Phương Quỳnh
|
QH-2012-F
|
Tiếng Anh
|
51
|
Trần Xuân Bình
|
QH-2012-F
|
Tiếng Anh
|
52
|
Trần Thanh Tùng
|
QH-2012-F
|
Tiếng Anh
|
53
|
Lê Hồng Vân
|
QH-2012-F
|
Tiếng Đức
|
54
|
Hoàng Thị Thanh Thúy
|
QH-2012-F
|
Tiếng Hàn Quốc
|
55
|
Bùi Khánh Ly
|
QH-2012-F
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
56
|
Lê Thanh Thanh
|
QH-2012-F
|
Tiếng Trung
|
57
|
Hứa Thanh Tú
|
QH-2011-F
|
Tiếng Pháp
|
58
|
Đỗ Thanh Thủy
|
QH-2011-F
|
Phương Tây
|
59
|
Trịnh Thị Thùy Linh
|
QH-2011-F
|
Phương Đông
|
60
|
Ngô Khắc Hoàng
|
QH-2010-I
|
Công nghệ Điện tử viễn thông
|
61
|
Ngô Văn Tân
|
QH-2012-I
|
Công nghệ thông tin
|
62
|
Vũ Đình Hải
|
QH-2012-I
|
Công nghệ thông tin
|
63
|
Đậu Mạnh Quang
|
QH-2012-I
|
Công nghệ thông tin
|
64
|
Nguyễn Văn Giáp
|
QH-2012-I
|
Khoa học Máy tính
|
65
|
Nguyễn Hoàng Hào
|
QH-2012-I
|
Khoa học Máy tính
|
66
|
Vũ Việt Anh
|
QH-2012-I
|
Công nghệ thông tin
|
67
|
Nguyễn Văn Quang
|
QH-2012-I
|
Khoa học Máy tính
|
68
|
Trần Văn Tuấn
|
QH-2012-I
|
Khoa học Máy tính
|
69
|
Nguyễn Văn Hiển
|
QH-2012-I
|
Công nghệ thông tin
|
70
|
Bùi Xuân Chung
|
QH-2012-E
|
Kinh tế Quốc tế
|
71
|
Phạm Văn Nhớ
|
QH-2010-E
|
Kinh tế Đối ngoại
|
72
|
Lê Phương Uyên
|
QH-2012-E
|
Tài chính Ngân hàng
|
73
|
Đàm Thị Mai Hương
|
QH-2010-E
|
Kế toán
|
74
|
Trần Thị Thương
|
QH-2012-E
|
Kế toán
|
75
|
Bùi Thị Nga
|
QH-2011-E
|
Tài chính Ngân hàng
|
76
|
Đỗ Thị Lan Anh
|
QH-2012-L
|
Luật kinh doanh
|
77
|
Nguyễn Văn Tuân
|
QH-2011-L
|
Luật học
|
78
|
Đoàn Thảo Nguyên
|
QH-2010-L
|
Luật kinh doanh
|
79
|
Nguyễn An Khanh
|
QH-2010-L
|
Luật kinh doanh
|
80
|
Nguyễn Lan Anh
|
QH-2010-L
|
Luật học
|
Danh sách học sinh phổ thông
TT
|
Họ và tên
|
Lớp học
|
Ngành học
|
Học sinh nhận học bổng lần đầu tiên
|
1
|
Tạ Hà Nguyên
|
10A1
|
Toán học
|
2
|
Nguyễn Thị Hoài Linh
|
10A1
|
Toán học
|
3
|
Nguyễn Văn Huấn
|
10A1
|
Tin học
|
4
|
Nguyễn Thị Lệ Giang
|
10A1
|
Tin học
|
5
|
Phạm Văn Tiến
|
10A2
|
Tin học
|
6
|
Nguyễn Thị Huyền
|
10A2
|
Tin học
|
7
|
Ngô Doãn Hiến
|
10A2
|
Vật lý
|
8
|
Phạm Thị Kim Ngân
|
10A2
|
Vật lý
|
9
|
Nguyễn Quang Linh
|
10A1
|
Hóa học
|
10
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
10A1
|
Hóa học
|
11
|
Nguyễn Gia Huy
|
10A1
|
Hóa học
|
12
|
Trương Đỗ Tiến
|
10A1
|
Sinh học
|
13
|
An Hồng Liên
|
10A1
|
Sinh học
|
14
|
Phùng Hà Trang
|
10A1
|
Sinh học
|
15
|
Hoàng Lê Nhật Tùng
|
10A1
|
Toán học
|
16
|
Nguyễn Thùy Dung
|
10A1
|
Sinh học
|
17
|
Lê Hằng Hà
|
10A1
|
Toán học
|
18
|
Trần Tuấn Anh
|
10A1
|
Hóa học
|
19
|
Nguyễn Đình Tuấn Anh
|
10A1
|
Hóa học
|
20
|
Nguyễn Quỳnh Anh
|
10A
|
Tiếng Anh
|
21
|
Vũ Ngọc Hà
|
10A
|
Tiếng Anh
|
22
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
10A
|
Tiếng Anh
|
23
|
Đào Phương Linh
|
10A
|
Tiếng Anh
|
24
|
Nguyễn Phương Hồng Ngọc
|
10A
|
Tiếng Anh
|
25
|
Nguyễn Anh Thư
|
10A
|
Tiếng Anh
|
26
|
Phạm Hồng Vân
|
10A
|
Tiếng Anh
|
27
|
Đỗ Lan Hương
|
10B
|
Tiếng Anh
|
28
|
Hà Khánh Linh
|
10B
|
Tiếng Anh
|
29
|
Nguyễn Thị Nga
|
10B
|
Tiếng Anh
|
30
|
Bùi Ngọc Quỳnh
|
10B
|
Tiếng Anh
|
31
|
Đỗ Kiều Anh
|
10C
|
Tiếng Pháp
|
32
|
Phạm Thị Minh Cầm
|
10C
|
Tiếng Pháp
|
33
|
Nguyễn Thu Trang
|
10C
|
Tiếng Pháp
|
34
|
Nguyễn Đào Hương Trà
|
10C
|
Tiếng Pháp
|
35
|
Nguyễn Minh Anh
|
10E
|
Tiếng Trung Quốc
|
36
|
Nguyễn Hải Anh
|
10E
|
Tiếng Trung
|
37
|
Phan Hà Phương
|
10E
|
Tiếng Trung
|
38
|
Đỗ Thị Thơm
|
10E
|
Tiếng Trung
|
39
|
Tạ Thúy Hằng
|
10G
|
Tiếng Đức
|
40
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
10G
|
Tiếng Đức
|
41
|
Mai Phương Hải Thương
|
10G
|
Tiếng Đức
|
42
|
Đoàn Linh Chi
|
10K
|
Tiếng Anh
|
43
|
Bùi Phương Hà
|
10K
|
Tiếng Anh
|
44
|
Trịnh Thùy Linh
|
10K
|
Tiếng Anh
|
45
|
Vũ Thị Minh Tâm
|
10K
|
Tiếng Anh
|
46
|
Nguyễn Bảo Châm
|
10M
|
Tiếng Anh
|
47
|
Phạm Thị Diễm Phương
|
10M
|
Tiếng Anh
|
48
|
Nguyễn Thanh Vy
|
10N
|
Tiếng Nga
|
49
|
Phùng Tiến Tài
|
10N
|
Tiếng Nga
|
50
|
Mai Huyền Trang
|
10N
|
Tiếng Nga
|
Học sinh đã từng được nhận học bổng hoặc được bổ sung thay thế
|
51
|
Nguyễn Tuấn Hải Đăng
|
11A1
|
Toán học
|
52
|
Nguyễn Thế Hoàn
|
11A1
|
Toán học
|
53
|
Vũ Kiều Minh Anh
|
11A1
|
Toán học
|
54
|
Trần Thanh Nga
|
11A2
|
Toán học
|
55
|
Phùng Bảo Ngọc Vân
|
11A1
|
Tin học
|
56
|
Phạm Bích Ngọc
|
11A1
|
Tin học
|
57
|
Lưu Trường Giang
|
11A1
|
Tin học
|
58
|
Đỗ Ngọc Khánh
|
11A2
|
Tin học
|
59
|
Nguyễn Tiến Trung Kiên
|
11A2
|
Tin học
|
60
|
Trần Anh Tài
|
11A1
|
Vật lý
|
61
|
Nguyễn Bá Nghĩa
|
11A1
|
Vật lý
|
62
|
Trần Đức Linh
|
11A2
|
Vật lý
|
63
|
Dương Việt Dũng
|
11A1
|
Hóa học
|
64
|
Nguyễn Mạnh Chiến
|
11A1
|
Hóa học
|
65
|
Trịnh Xuân Đức
|
11A1
|
Hóa học
|
66
|
Nguyễn Xuân Trường
|
11A2
|
Hóa học
|
67
|
Đỗ Bình Minh
|
11A2
|
Hóa học
|
68
|
Tạ Thị Ánh Mây
|
11A1
|
Sinh học
|
69
|
Phan Thành Long
|
11A2
|
Sinh học
|
70
|
Trịnh Kim Nam
|
12A2
|
Toán học
|
71
|
Nguyễn Đức Anh
|
12A2
|
Toán học
|
72
|
Trần Quang Lộc
|
12A2
|
Toán học
|
73
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
12A1
|
Tin học
|
74
|
Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
12A1
|
Tin học
|
75
|
Đoàn Ngọc Giang Nam
|
12A2
|
Tin học
|
76
|
Nguyễn Hoàng Thư
|
12A2
|
Tin học
|
77
|
Đặng Thị Quỳnh Hoa
|
12A2
|
Vật lý
|
78
|
Nguyễn Văn Tú
|
12A2
|
Vật lý
|
79
|
Nguyễn Thành Công
|
12A1
|
Hóa học
|
80
|
Nguyễn Phan Tuấn
|
12A1
|
Sinh học
|
81
|
Trương Mỹ Linh
|
12A1
|
Sinh học
|
82
|
Phạm Thục Anh
|
11A
|
Tiếng Anh
|
83
|
Trần Thu Nga
|
11A
|
Tiếng Anh
|
84
|
Đào Thị Phương Ngọc
|
11A
|
Tiếng Anh
|
85
|
Trần Nguyệt Thanh
|
11A
|
Tiếng Anh
|
86
|
Ngô Bích Thủy
|
11B
|
Tiếng Anh
|
87
|
Hoàng Thị Vân
|
11B
|
Tiếng Anh
|
88
|
Nguyễn Thu Hồng
|
11D
|
Tiếng Nhật
|
89
|
Bá Thị Thu Huệ
|
11D
|
Tiếng Nhật
|
90
|
Đinh Thị Bích Ngọc
|
11E
|
Tiếng Trung Quốc
|
91
|
Ngô Thu Phương
|
11E
|
Tiếng Trung Quốc
|
92
|
Nguyễn Phương Thảo
|
11E
|
Tiếng Trung Quốc
|
93
|
Vương Linh Uyên
|
11G
|
Tiếng Đức
|
94
|
Khổng Đức Cảnh
|
11H
|
Tiếng Anh
|
95
|
Văn Thu Giang
|
11H
|
Tiếng Anh
|
96
|
Trần Khánh Trang
|
11H
|
Tiếng Anh
|
97
|
Nguyễn Quốc Anh
|
11I
|
Tiếng Anh
|
98
|
Vũ Minh Hằng
|
11I
|
Tiếng Anh
|
99
|
Hà Phương Linh
|
11I
|
Tiếng Anh
|
100
|
Trịnh Minh Phượng
|
11I
|
Tiếng Anh
|
101
|
Nguyễn Minh Huyền
|
11K
|
Tiếng Anh
|
102
|
Nguyễn Hải Ly
|
11K
|
Tiếng Anh
|
103
|
Nguyễn Thục Thục
|
11M
|
Tiếng Trung Quốc
|
104
|
Phùng Thủy Tiên
|
11M
|
Tiếng Trung Quốc
|
105
|
Trần Thị Thanh Thanh
|
11N
|
Tiếng Nhật
|
106
|
Nguyễn Huỳnh Mai
|
11P
|
Tiếng Anh
|
107
|
Trần Phương Thảo
|
11P
|
Tiếng Anh
|
108
|
Nguyễn Quỳnh Trang
|
11A
|
Tiếng Anh
|
109
|
Tô Minh Anh
|
12A
|
Tiếng Anh
|
110
|
Nguyễn Quỳnh Trang
|
12A
|
Tiếng Anh
|
111
|
Phùng Thị Thu Trang
|
12A
|
Tiếng Anh
|
112
|
Hoàng Kim Ngân
|
12B
|
Tiếng Anh
|
113
|
Nghiêm Thị Thanh Thủy
|
12B
|
Tiếng Anh
|
114
|
Phí Vân Trang
|
12B
|
Tiếng Anh
|
115
|
Lê Ngọc Trang
|
12B
|
Tiếng Anh
|
116
|
Lê Hồng Mỹ
|
12C
|
Tiếng Đức
|
117
|
Nguyễn Thị Thanh Tú
|
12C
|
Tiếng Pháp
|
118
|
Phạm Ngọc Ánh
|
12E
|
Tiếng Trung Quốc
|
119
|
Trần Thúy Trang
|
12E
|
Tiếng Trung Quốc
|
120
|
Đinh Minh Tú
|
12E
|
Tiếng Trung Quốc
|
121
|
Hoàng Mai Anh
|
12G
|
Tiếng Anh
|
122
|
Nguyễn Thu Vân
|
12G
|
Tiếng Anh
|
123
|
Phùng Ngọc Sơn
|
12I
|
Tiếng Anh
|
124
|
Hoàng Thu Thảo
|
12I
|
Tiếng Anh
|
125
|
Trần Minh Hà
|
12K
|
Tiếng Anh
|
126
|
Nguyễn Phương Hoa
|
12K
|
Tiếng Anh
|
127
|
Lê Đào Đức Anh
|
12M
|
Tiếng Trung Quốc
|
128
|
Nguyễn Ngọc Huyền
|
12M
|
Tiếng Anh
|
129
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
12M
|
Tiếng Anh
|
130
|
Đỗ Thu Thuy
|
12M
|
Tiếng Trung Quốc
|
Danh sách trên gồm 130 học sinh, trong đó có 50 học sinh học bổng lần đầu tiên và 80 học sinh đã từng nhận học bổng hoặc được bổ sung thay thế./.
|