Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được công văn KVSC-15-124 ngày 20/10/2015 của Quỹ Học bổng và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana về việc xin nhận bảng điểm học kỳ II năm học 2014-2015 của sinh viên đã nhận học bổng của Quỹ. Theo kế hoạch hàng năm, Quỹ sẽ trao học bổng học kỳ I năm học 2015-2016 dựa trên kết quả học tập học kỳ II năm học 2014-2015 của sinh viên. Thời gian nhận học bổng trong năm là tháng 5 và tháng 11. Để kịp cho Quỹ tiếp nhận và xem xét bảng điểm, đề nghị các đơn vị cung cấp bảng điểm của sinh viên đã được nhận học bổng cho Đại học Quốc gia Hà Nội trước ngày 05/11/2015 để Đại học Quốc gia Hà Nội gửi tới Quỹ.
Đề nghị các đơn vị khẩn trương thực hiện để không ảnh hưởng tới thời gian chuyển tiền học bổng cho sinh viên.
Danh sách sinh viên đã nhận học bổng Kumho Asiana, Hàn Quốc cần cung cấp bảng điểm học kỳ II năm học 2014 – 2015
STT
|
Họ và tên
|
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
I
|
Lễ trao học bổng lần thứ 5 (12/2011)
|
1
|
Lê Hữu Trung
|
ĐHKHTN
CNTN Hóa học
|
5
|
2
|
Đinh Ngọc Khang
|
ĐHKHTN
CNTN Hóa học
|
5
|
3
|
Dương Ngô Vân Anh
|
ĐHKHXHNV
Đông phương học
|
4
|
II
|
Lễ trao học bổng lần thứ 6 (11/2012)
|
1
|
Nguyễn Thị Minh Hòa
|
Sư phạm hóa
|
4
|
2
|
Đậu Hải Đăng
|
Toán học
|
4
|
3
|
Nguyễn Cao Yến Bình
|
Ngôn ngữ học
|
4
|
4
|
Trần Thị Huyền
|
Đông Phương học
|
4
|
5
|
Nguyễn Thị Châu Loan
|
Đông Phương học
|
4
|
6
|
Bùi Văn Khánh
|
Tâm lý học
|
4
|
7
|
Trần Thị Kim Diệu
|
Tiếng Anh
|
4
|
8
|
Đặng Huyền Trang
|
Tiếng Đức
|
4
|
9
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
Kinh tế phát triển
|
4
|
10
|
Nguyễn Thị Hồng Tươi
|
Kinh tế phát triển
|
4
|
11
|
Nguyễn Thị Phương Nga
|
Luật học A
|
4
|
12
|
Trần Thị Tân
|
Tài chính ngân hàng
|
4
|
III
|
Lễ trao học bổng lần thứ 8 (11/2014)
|
1
|
Phạm Anh Quân
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
2
|
2
|
Lê Thị Giang
|
Công nghệ sinh học
|
2
|
3
|
Nguyễn Thị Ngát
|
Sư phạm Vật Lý
|
2
|
4
|
Tạ Thị Hương
|
Quản trị Văn phòng
|
2
|
5
|
Nguyễn Thị Thắm
|
Việt Nam học
|
2
|
6
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Nhân học
|
2
|
7
|
Trần Minh Tuấn
|
Công nghệ Thông tin
|
2
|
8
|
Hoàng Ninh Trang
|
Công nghệ Thông tin
|
2
|
9
|
Nguyễn Xuân Phi
|
CN Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
2
|
10
|
Bùi Thị Thu Hà
|
Kinh tế
|
2
|
11
|
Nguyễn Khắc Thu
|
Luật học
|
2
|
12
|
Phạm Công Sơn Hải
|
Hóa học
|
2
|
13
|
Nguyễn Lan Chi
|
Luật học
|
2
|
14
|
Tào Thị Ngà
|
Sư phạm Văn học
|
2
|
|