Kính gửi: Các đơn vị đào tạo
Nhận được công văn số KVSC-11-116 của Quỹ Học bổng và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana về việc thông báo danh sách sinh viên nhận học bổng Quỹ lần thứ 5, ĐHQGHN xin gửi các đơn vị danh sách sinh viên đã được Quỹ xét trao học bổng lần này.
- Giá trị học bổng: 100 USD/học kỳ.
- Phương thức: Chuyển khoản vào tài khoản cá nhân 1 lần/kỳ cho đến khi sinh viên tốt nghiệp.
- Tiêu chí xét duyệt: Điểm trung bình học tập học kỳ đạt 2.8 trở lên (tính theo thang điểm 4).
ĐHQGHN đề nghị các đơn vị thông báo tới sinh viên có tên trong danh sách, đồng thời tập hợp các thông tin liên quan đến tài khoản cá nhân của sinh viên (theo mẫu) và gửi về ĐHQGHN (qua Ban Chính trị và Công tác Học sinh Sinh viên) bằng văn bản và qua email (oanhvt@vnu.edu.vn) chậm nhất là ngày 17/1/2012 để ĐHQGHN tập hợp và gửi Quỹ học bổng.
STT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Khóa học
|
Chuyên ngành
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Lê Thị Hằng
|
17/7/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2001-T
|
Công nghệ sinh học
|
2
|
Lê Hữu Trung
|
11/1/1993
|
Nam
|
Kinh
|
QH-2011-T
|
Cử nhân tài năng Hóa học
|
3
|
Đinh Ngọc Khang
|
28/9/1993
|
Nam
|
Kinh
|
QH-2011-T
|
Cử nhân tài năng Hóa học
|
4
|
Phạm Thị Tuyết
|
25/3/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-T
|
Sư phạm Vật lý
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
5
|
Dương Ngô Vân Anh
|
29/4/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-X
|
Đông phương học
|
6
|
Nguyễn Thị Oanh
|
16/9/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-X
|
Đông phương học
|
7
|
Phạm Thị Liễu
|
31/12/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-X
|
Quốc tế học
|
8
|
Đỗ Thị Thịnh
|
4/6/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-X
|
Quốc tế học
|
9
|
Trần Thị Thanh Loan
|
18/6/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-X
|
Sư phạm Lịch sử
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
10
|
Hoàng Bích Thuỷ
|
26/03/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-F
|
Tiếng Nga
|
11
|
Nguyễn Diệu Linh
|
8/3/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-F
|
Tiếng Trung
|
12
|
Nguyễn Thị Yến
|
11/1/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-F
|
Tiếng Hàn
|
Trường Đại học Công nghệ
|
13
|
Nguyễn Đức Anh
|
19/10/1993
|
Nam
|
Kinh
|
QH-2011-I
|
Công nghệ Thông tin
|
14
|
Phạm Văn Dân
|
29/07/1993
|
Nam
|
Kinh
|
QH-2011-I
|
Công nghệ Thông tin
|
15
|
Nguyễn Văn Thưởng
|
6/10/1993
|
Nam
|
Kinh
|
QH-2011-I
|
Công nghệ Điện tử Viễn thông
|
Trường Đại học Kinh tế
|
16
|
Thạc Thu Trang
|
12/11/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-E
|
Kinh tế quốc tế
|
17
|
Nguyễn Hoàng Long
|
9/12/1993
|
Nam
|
Kinh
|
QH-2011-E
|
Quản trị kinh doanh
|
18
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
9/2/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-E
|
Kế toán
|
Khoa Luật
|
19
|
Ngô Long Khánh
|
12/06/1993
|
Nam
|
Kinh
|
QH-2011-L
|
Luật học
|
20
|
Nguyễn Thị Nga
|
14/06/1993
|
Nữ
|
Kinh
|
QH-2011-L
|
Luật học
|
Ấn định danh sách trên có 20 sinh viên./.
Ghi chú:
Với những sinh viên chưa có số tài khoản cá nhân, đề nghị SV mở tài khoản mới.
Tài khoản là tài khoản tiền Việt
Chấp nhận tài khoản của bất kỳ ngân hàng nào
Tên ngân hàng và chi nhánh phải chính xác, đầy đủ tránh trường hợp học bổng bị trả lại do sai địa chỉ.
|