Trong đợt thi này có 3 đơn vị đào tạo của ĐHQGHN tuyển sinh khối C là: Trường Đại học KHXHNV, Trường Đại học Giáo dục và Khoa Luật.
Trong tổng số 4715 thí sinh không có thí sinh nào đạt điểm 10.
Thủ khoa khối C là em Bùi Thị Vân Anh đạt 26 điểm (SBD: QHL29 – Hưng Yên) với các số điểm là: Văn 8, Sử 8.5, Địa 9.25. Có 3 thí sinh đạt tổng điểm là 25.5 là Trần Thị Bích Hương – Thái Nguyên, Ngô Long Khánh – Thái Bình và Tống Thị Thanh Lan – Hà Nam. 10 thí sinh đạt tổng điểm là 25.
Ở môn Văn, chỉ duy nhất có 1 thí sinh đạt điểm 9 là em Nguyễn Thị Thanh Hoa (SBD:QHX1950 – Vĩnh Phúc). Thí sinh Lưu Thị Thu Hiền (SBD: QHX1444 – Hà Nội) được 8.75. Có 34 thí sinh đạt 8.5 điểm.
Ở môn Sử có một thí sinh đạt điểm 9 là em Trần Thị Bích Hường (SBD: QHX2294 – Thái Nguyên). Hai thí sinh đạt 8.75 là em Nguyễn Thị Oanh (SBD: QHX3716) và Đinh Thị Như Quỳnh (SBD: QHL4000) đều ở tỉnh ninh Bình. Năm thí sinh đạt điểm 8.5.
Môn Địa có năm thí sinh đều đạt 9.5 điểm là Nguyễn Thị Ngọc Anh (SBD:QHL151 – Bắc Giang), Đỗ Thị Thịnh (SBD:QHX4510 – Phú Thọ), Lê Thị Giang (SBD:QHX988) và Nguyễn Mỹ Lê Giang (SBD:QHX992) đều ở Lạng Sơn và thí sinh Phạm Thị Minh Hương (SBD:QHX2220 – Thái Bình). 16 thí sinh đạt 9.25 điểm.
Dưới đây là các bảng số liệu thống kê:
Top 15 thí sinh có điểm cao nhất:
TT
|
Thí sinh
|
SBD
|
Môn 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
Tổng
|
Quê quán
|
1
|
Bùi Thị Vân Anh
|
QHL29
|
8.00
|
8.50
|
9.25
|
26.00
|
Tỉnh Hưng Yên
|
2
|
Trần Thị Bích Hường
|
QHX2294
|
7.50
|
9.00
|
9.00
|
25.50
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
3
|
Ngô Long Khánh
|
QHL2341
|
7.75
|
8.50
|
9.25
|
25.50
|
Tỉnh Thái Bình
|
4
|
Tống Thị Thanh Lan
|
QHX2462
|
8.25
|
8.00
|
9.00
|
25.50
|
Tỉnh Hà Nam
|
5
|
Dương Ngô Vân Anh
|
QHX40
|
8.50
|
7.50
|
8.75
|
25.00
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
6
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
QHL161
|
8.00
|
8.50
|
8.25
|
25.00
|
TP Hải Phòng
|
7
|
Trần Ngọc Anh
|
QHX218
|
8.50
|
7.00
|
9.25
|
25.00
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
8
|
Đỗ Thị Thịnh
|
QHX4510
|
7.50
|
8.00
|
9.50
|
25.00
|
Tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Ngô Thị Thúy
|
QHX4867
|
8.50
|
7.50
|
9.00
|
25.00
|
Tỉnh Hưng Yên
|
10
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
QHL5128
|
8.50
|
8.00
|
8.50
|
25.00
|
TP Hà Nội
|
11
|
Nguyễn Mỹ Lê Giang
|
QHX992
|
7.50
|
8.00
|
9.50
|
25.00
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
12
|
Đoàn Thị Hoa
|
QHX1560
|
7.50
|
8.00
|
9.25
|
25.00
|
Tỉnh Nam Ðịnh
|
13
|
Nguyễn Thị Minh Hồng
|
QHX1765
|
8.50
|
7.50
|
9.00
|
25.00
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
14
|
Nguyễn Thị Oanh
|
QHX3716
|
7.00
|
8.75
|
9.25
|
25.00
|
Tỉnh Ninh Bình
|
15
|
Nguyễn Huệ Anh
|
QHL109
|
7.75
|
8.25
|
8.50
|
24.50
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
Top 10 thí sinh thi vào trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – QHX
STT
|
Thí sinh
|
SBD
|
Môn 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
Tổng
|
Quê quán
|
1
|
Trần Thị Bích Hường
|
QHX2294
|
7.50
|
9.00
|
9.00
|
25.50
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Tống Thị Thanh Lan
|
QHX2462
|
8.25
|
8.00
|
9.00
|
25.50
|
Tỉnh Hà Nam
|
3
|
Dương Ngô Vân Anh
|
QHX40
|
8.50
|
7.50
|
8.75
|
25.00
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
4
|
Trần Ngọc Anh
|
QHX218
|
8.50
|
7.00
|
9.25
|
25.00
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
5
|
Đỗ Thị Thịnh
|
QHX4510
|
7.50
|
8.00
|
9.50
|
25.00
|
Tỉnh Phú Thọ
|
6
|
Ngô Thị Thúy
|
QHX4867
|
8.50
|
7.50
|
9.00
|
25.00
|
Tỉnh Hưng Yên
|
7
|
Nguyễn Mỹ Lê Giang
|
QHX992
|
7.50
|
8.00
|
9.50
|
25.00
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
8
|
Đoàn Thị Hoa
|
QHX1560
|
7.50
|
8.00
|
9.25
|
25.00
|
Tỉnh Nam Ðịnh
|
9
|
Nguyễn Thị Minh Hồng
|
QHX1765
|
8.50
|
7.50
|
9.00
|
25.00
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
10
|
Nguyễn Thị Oanh
|
QHX3716
|
7.00
|
8.75
|
9.25
|
25.00
|
Tỉnh Ninh Bình
|
Top 10 thí sinh thi vào Khoa Luật – QHL
STT
|
Thí sinh
|
SBD
|
Môn 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
Tổng
|
Quê quán
|
1
|
Bùi Thị Vân Anh
|
QHL29
|
8.00
|
8.50
|
9.25
|
26.00
|
Tỉnh Hưng Yên
|
2
|
Ngô Long Khánh
|
QHL2341
|
7.75
|
8.50
|
9.25
|
25.50
|
Tỉnh Thái Bình
|
3
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
QHL161
|
8.00
|
8.50
|
8.25
|
25.00
|
TP Hải Phòng
|
4
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
QHL5128
|
8.50
|
8.00
|
8.50
|
25.00
|
TP Hà nội cũ
|
5
|
Nguyễn Huệ Anh
|
QHL109
|
7.75
|
8.25
|
8.50
|
24.50
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
6
|
Lê Thị Thu Thảo
|
QHL4339
|
8.25
|
7.50
|
8.75
|
24.50
|
TP Hải Phòng
|
7
|
Chu Thị Thanh Xuân
|
QHL5676
|
8.00
|
8.00
|
8.25
|
24.50
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
8
|
Nguyễn Thị Thái Hà
|
QHL1087
|
7.50
|
8.00
|
8.75
|
24.50
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
9
|
Phạm Khánh Huyền
|
QHL2017
|
8.00
|
7.50
|
8.75
|
24.50
|
Tỉnh Hải Dương
|
10
|
Lê Thị Hồng Nhung
|
QHL3582
|
7.50
|
7.75
|
9.00
|
24.50
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
Top 10 thí sinh thi vào Trường Đại học Giáo dục – QHS
STT
|
Thí sinh
|
SBD
|
Môn 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
Tổng
|
Quê quán
|
1
|
Nguyễn Văn Thuần
|
QHS4659
|
7.75
|
7.50
|
7.75
|
23.00
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Trần Thị Thanh Loan
|
QHS2790
|
8.00
|
6.50
|
8.50
|
23.00
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
3
|
Nguyễn Hồng Ngọc
|
QHS3389
|
7.50
|
7.00
|
8.50
|
23.00
|
Tỉnh Thái Bình
|
4
|
Nguyễn Thị Thuý An
|
QHS11
|
7.50
|
7.00
|
8.00
|
22.50
|
Tỉnh Nam Ðịnh
|
5
|
Kim Thị Thương
|
QHS4908
|
7.00
|
7.50
|
7.25
|
22.00
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
6
|
Cam Thị Thu Hiền
|
QHS1420
|
7.50
|
7.00
|
7.00
|
21.50
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
7
|
Đỗ Thị Nga
|
QHS3190
|
8.25
|
5.75
|
7.00
|
21.00
|
Tỉnh Hà tây cũ
|
8
|
Đỗ Thị Yến
|
QHS5728
|
8.00
|
5.00
|
7.25
|
20.50
|
Tỉnh Hà tây cũ
|
9
|
Hà Thị Thảo
|
QHS4334
|
7.50
|
4.50
|
8.25
|
20.50
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
10
|
Ngô Như Quỳnh Anh
|
QHS99
|
7.50
|
6.25
|
6.50
|
20.50
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Top các thí sinh đạt điểm cao nhất môn Văn
TT
|
Thí sinh
|
SBD
|
Môn
1
|
Môn
2
|
Môn
3
|
Tổng
|
Quê quán
|
1
|
Nguyễn Thị Thanh Hoa
|
QHX1590
|
9.00
|
6.00
|
9.00
|
24.00
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
2
|
Lưu Thị Thu Hiền
|
QHX1444
|
8.75
|
7.50
|
7.75
|
24.00
|
Tỉnh Hà tây cũ
|
3
|
Phạm Thu Hằng
|
QHX1358
|
8.50
|
2.75
|
8.00
|
19.50
|
Tỉnh Hà Nam
|
4
|
Vũ Thị Hà
|
QHX1140
|
8.50
|
6.00
|
8.75
|
23.50
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
5
|
Nguyễn Thị Duyên
|
QHX748
|
8.50
|
3.00
|
8.50
|
20.00
|
Tỉnh Hải Dương
|
6
|
Vũ Thị Giang
|
QHX1020
|
8.50
|
6.00
|
9.00
|
23.50
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
7
|
Nguyễn Thị Minh Hồng
|
QHX1765
|
8.50
|
7.50
|
9.00
|
25.00
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
8
|
Vũ Thị Huyền
|
QHL2047
|
8.50
|
4.00
|
5.75
|
18.50
|
Tỉnh Hưng Yên
|
9
|
Ngô Thị Liên
|
QHL2560
|
8.50
|
4.75
|
8.00
|
21.50
|
Tỉnh Lai Châu
|
10
|
Nguyễn Thị Liên
|
QHL2569
|
8.50
|
3.00
|
6.00
|
17.50
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
Top các thí sinh đạt điểm cao nhất môn Sử
TT
|
Thí sinh
|
SBD
|
Môn
1
|
Môn
2
|
Môn
3
|
Tổng
|
Quê quán
|
1
|
Trần Thị Bích Hường
|
QHX2294
|
7.50
|
9.00
|
9.00
|
25.50
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Nguyễn Thị Oanh
|
QHX3716
|
7.00
|
8.75
|
9.25
|
25.00
|
Tỉnh Ninh Bình
|
3
|
Đinh Thị Như Quỳnh
|
QHL4000
|
7.50
|
8.75
|
7.25
|
23.50
|
Tỉnh Ninh Bình
|
4
|
Bùi Thị Vân Anh
|
QHL29
|
8.00
|
8.50
|
9.25
|
26.00
|
Tỉnh Hưng Yên
|
5
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
QHL161
|
8.00
|
8.50
|
8.25
|
25.00
|
TP Hải Phòng
|
6
|
Phùng Quang Trung
|
QHX5320
|
6.75
|
8.50
|
6.75
|
22.00
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
7
|
Ngô Long Khánh
|
QHL2341
|
7.75
|
8.50
|
9.25
|
25.50
|
Tỉnh Thái Bình
|
8
|
Phí Thị Thuỳ Hương
|
QHX2228
|
7.50
|
8.50
|
7.75
|
24.00
|
Tỉnh Hưng Yên
|
9
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
QHX1086
|
6.50
|
8.25
|
8.00
|
23.00
|
Tỉnh Hưng Yên
|
10
|
Nguyễn Thị Minh
|
QHX3082
|
6.00
|
8.25
|
7.75
|
22.00
|
Tỉnh Hà tây cũ
|
Top các thí sinh đạt điểm cao nhất môn Địa
TT
|
Thí sinh
|
SBD
|
Môn
1
|
Môn
2
|
Môn
3
|
Tổng
|
Quê quán
|
1
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh
|
QHL151
|
8.00
|
6.50
|
9.50
|
24.00
|
Tỉnh Bắc Giang
|
2
|
Đỗ Thị Thịnh
|
QHX4510
|
7.50
|
8.00
|
9.50
|
25.00
|
Tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Lê Thị Giang
|
QHX988
|
8.00
|
4.50
|
9.50
|
22.00
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
4
|
Nguyễn Mỹ Lê Giang
|
QHX992
|
7.50
|
8.00
|
9.50
|
25.00
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
5
|
Phạm Thị Minh Hương
|
QHX2220
|
7.00
|
4.50
|
9.50
|
21.00
|
Tỉnh Thái Bình
|
6
|
Ngô Long Khánh
|
QHL2341
|
7.75
|
8.50
|
9.25
|
25.50
|
Tỉnh Thái Bình
|
7
|
Vi Thị Mỹ Lệ
|
QHL2539
|
6.75
|
5.00
|
9.25
|
21.00
|
Tỉnh Phú Thọ
|
8
|
Nguyễn Thị Yến Linh
|
QHX2688
|
7.50
|
7.50
|
9.25
|
24.50
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
9
|
Trần Thị Mai
|
QHX3010
|
7.50
|
5.50
|
9.25
|
22.50
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
10
|
Cao Thị Điệp
|
QHX883
|
7.00
|
3.75
|
9.25
|
20.00
|
Tỉnh Thái Bình
|
|