Ngày 11/3/2013, ĐHQGHN đã ban hành công văn số 711 /ĐHQGHN-CTHSSV về việc cung cấp bảng điểm học kỳ 1 năm học 2012-2013 để xét học bổng cho sinh viên.
- Toàn văn công văn số 711/ĐHQGHN - CTHSSV.
- Biểu mẫu đính kèm
Kính gửi: Các đơn vị đào tạo
Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) nhận được công văn số KVSC-13-045 của Quỹ Học bổng và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana về việc cung cấp bảng điểm học kỳ 1 năm học 2012-2013 để xét học bổng học kỳ 2 năm học 2012-2013 cho sinh viên ĐHQGHN.
ĐHQGHN thông báo tới các đơn vị danh sách sinh viên được Quỹ học bổng đề nghị xét nhận học bổng đợt này.
Đề nghị các đơn vị lập danh sách (theo mẫu) và tập hợp bảng điểm học kỳ 1 năm học 2012-2013 của sinh viên đơn vị mình gửi về ĐHQGHN (qua Ban Chính trị và Công tác Học sinh Sinh viên) trước ngày 25/3/2013.
Danh sách sinh viên nhận học bổng Quỹ Học bổng và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana
1. Lễ trao học bổng lần thứ ba (10/2009)
STT
|
Họ và tên
|
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
1
|
Đỗ Duy Hiếu
|
Toán học, Trường ĐHKHTN
|
4
|
2
|
Phùng Thị Thanh Nhàn
|
Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV
|
4
|
3
|
Đinh Thị Thu Huyền
|
Sư phạm tiếng Trung - Trường ĐH Ngoại ngữ
|
4
|
4
|
Nguyễn Thị Ái Quyên
|
Sư phạm Lịch sử, Trường ĐH Giáo dục
|
4
|
5
|
Hà Thị Hồng Hạnh
|
Kinh tế đối ngoại, Trường ĐH Kinh tế
|
4
|
6
|
Phùng Đức Quyền
|
Tài chính ngân hàng, Trường ĐH Kinh tế
|
4
|
2. Lễ trao học bổng lần thứ tư (11/2010)
STT
|
Họ và tên
|
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
1
|
Nguyễn Huyền Trang
|
Tiếng Đức, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
3
|
2
|
Nguyễn Bá Hưng
|
Quản trị kinh doanh, Trường ĐH Kinh tế
|
3
|
3
|
Đỗ Đức Đạt
|
Điện tử viễn thông, Trường ĐH Công nghệ
|
3
|
4
|
Nguyễn Thị Hương
|
Sư phạm hóa học, Trường ĐHKHTN
|
3
|
5
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV
|
3
|
6
|
Nguyễn Thanh Định
|
Luật học, Khoa Luật
|
3
|
3. Lễ trao học bổng lần thứ năm (12/2011)
TT
|
Họ và tên
|
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
1
|
Lê Thị Hằng
|
Công nghệ sinh học, Trường ĐHKHTN
|
2
|
2
|
Lê Hữu Trung
|
Cử nhân tài năng Hóa học, Trường ĐHKHTN
|
2
|
3
|
Đinh Ngọc Khang
|
Cử nhân tài năng Hóa học, Trường ĐHKHTN
|
2
|
4
|
Duong Ngô Vân Anh
|
Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV
|
2
|
5
|
Nguyễn Thị Oanh
|
Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV
|
2
|
6
|
Phạm Thị Liễu
|
Quốc tế học, Trường ĐHKHXH&NV
|
2
|
7
|
Đỗ Thị Thịnh
|
Quốc tế học, Trường ĐHKHXH&NV
|
2
|
8
|
Trần Thị Thanh Loan
|
SP Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV
|
2
|
9
|
Hoàng Bích Thủy
|
Tiếng Nga, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
2
|
10
|
Nguyễn Diệu Linh
|
Tiếng Trung, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
2
|
11
|
Nguyễn Đức Anh
|
Công nghệ Thông tin, Trường ĐH Công nghệ
|
2
|
12
|
Phạm Văn Dân
|
Công nghệ Thông tin, Trường ĐH Công nghệ
|
2
|
13
|
Nguyễn Văn Thưởng
|
Công nghệ điện tử viễn thông, Trường ĐH Công nghệ
|
2
|
14
|
Thạc Thu Trang
|
Kinh tế quốc tế, Trường ĐH Kinh tế
|
2
|
15
|
Nguyễn Hoàng Long
|
Quản trị Kinh doanh, Trường ĐH Kinh tế
|
2
|
16
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
Kế toán, Trường ĐH Kinh tế
|
2
|
17
|
Ngô Long Khánh
|
Luật học, Khoa Luật
|
2
|
18
|
Nguyễn Thị Nga
|
Luật học, Khoa Luật
|
2
|
4. Lễ trao học bổng lần thứ sáu (11/2012)
STT
|
Họ và tên
|
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
1
|
Nguyễn Thị Minh Hòa
|
Sư phạm Hóa học, Trường ĐHKHTN
|
1
|
2
|
Nguyễn Đức Huy
|
Công nghệ Hóa học, Trường ĐHKHTN
|
1
|
3
|
Trần Đình Hoàng
|
Vật lý lý thuyết, Trường ĐHKHTN
|
1
|
4
|
Đậu Hải Đăng
|
Toán học, Trường ĐHKHTN
|
1
|
5
|
Vũ Thị Cẩm Tú
|
Báo chí và truyền thông, Trường ĐHKHXH&NV
|
1
|
6
|
Nguyễn Cao Yến Bình
|
Ngôn ngữ học, Trường ĐHKHXH&NV
|
1
|
7
|
Trần Thị Huyền
|
Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV
|
1
|
8
|
Nguyễn Thị Châu Loan
|
Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV
|
1
|
9
|
Phạm Thị Trang
|
Báo chí và truyền thông, Trường ĐHKHXH&NV
|
1
|
10
|
Bùi Văn Khánh
|
Tâm lý học, Trường ĐHKHXH&NV
|
1
|
11
|
Trần Thị Kim Diệu
|
Tiếng Anh, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
1
|
12
|
Đặng Huyền Trang
|
Tiếng Đức, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
1
|
13
|
Ngô Quang Sỹ
|
Công nghệ Điện tử Viễn thông, Trường ĐH Công nghệ
|
1
|
14
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
Kinh tế phát triển, Trường ĐH Kinh tế
|
1
|
15
|
Nguyễn Thị Hồng Tươi
|
Kinh tế phát triển, Trường ĐH Kinh tế
|
1
|
16
|
Trần Thị Tân
|
Tài chính ngân hàng, Trường ĐH Kinh tế
|
1
|
17
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Luật kinh doanh, Khoa Luật
|
1
|
18
|
Nguyễn Thị Phương Ngọc
|
Luật học A, Khoa Luật
|
1
|
|