TT |
TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
MÔN THI CHUYÊN NGÀNH |
1 |
Ngành Quản lý giáo dục |
|
|
Quản lý giáo dục |
Đại cương khoa học quản lý |
2 |
Ngành Ngôn ngữ học |
|
|
Lý luận ngôn ngữ |
Lý luận ngôn ngữ |
|
Ngôn ngữ học so sánh - đối chiếu |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
|
Ngôn ngữ học so sánh lịch sử |
Ngôn ngữ học so sánh – lịch sử |
|
Việt ngữ học |
Việt ngữ học |
|
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam |
Ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam |
3 |
Ngành Tiếng Nga |
|
|
Ngôn ngữ Nga |
Lý thuyết ngôn ngữ Nga |
|
Lý luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Nga) |
Phương pháp giảng dạy tiếng Nga |
4 |
Ngành Tiếng Anh |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
Lý thuyết ngôn ngữ Anh |
|
Lý luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Anh) |
Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh |
5 |
Ngành Tiếng Pháp |
|
|
Ngôn ngữ Pháp |
Lý thuyết ngôn ngữ Pháp |
|
Lý luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Pháp) |
Phương pháp giảng dạy tiếng Pháp |
6 |
Ngành Văn học |
|
|
Văn học Nga |
Văn học Nga |
|
Văn học Trung Quốc |
Văn học Trung Quốc |
|
Văn học Anh |
Văn học Anh |
|
Văn học Pháp |
Văn học Pháp |
|
Văn học Bắc Mĩ |
Văn học Bắc Mĩ |
|
Lý luận văn học |
Văn học Việt Nam – lý luận và lịch sử |
|
Văn học Việt Nam |
Văn học Việt Nam – lý luận và lịch sử |
|
Văn học dân gian |
Văn học dân gian |
7 |
Ngành Lịch sử |
|
|
Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại |
Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại |
|
Lịch sử Việt Nam cổ đại và trung đại |
Lịch sử Việt Nam cổ đại và trung đại |
|
Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại |
Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại |
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
Lịch sử sử học và sử liệu học |
Biên soạn lịch sử và sử liệu học |
|
Khảo cổ học |
Khảo cổ học |
|
Dân tộc học |
Các dân tộc ở Việt Nam |
8 |
Ngành Triết học |
|
|
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử |
9 |
Ngành Kinh tế chính trị |
|
|
Kinh tế chính trị |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
10 |
Ngành Chính trị học |
|
|
Chính trị học |
Lý luận về Đảng cầm quyền |
|
Hồ Chí Minh học |
Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
11 |
Ngành Xã hội học |
|
|
Xã hội học |
Cơ sở xã hội học |
12 |
Ngành Đông phương học |
|
|
Trung Quốc học |
Lịch sử Trung Quốc |
|
Đông Nam Á học |
Lịch sử Đông Nam Á |
13 |
Ngành Tâm lý học |
|
|
Tâm lý học xã hội |
Tâm lý học xã hội |
14 |
Ngành Báo chí |
|
|
Báo chí học |
Thể loại báo chí |
15 |
Ngành Luật |
|
|
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
Lý luận – lịch sử nhà nước pháp quyền |
|
Luật dân sự |
Luật dân sự |
|
Luật hình sự |
Luật hình sự |
|
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
|
Luật quốc tế |
Luật quốc tế |
16 |
Ngành Sinh học |
|
|
Nhân chủng học |
Sinh học người |
|
Động vật học |
Động vật học có xương sống |
|
Côn trùng học |
Côn trùng học |
|
Thực vật học |
Thực vật học |
|
Sinh lý học người và động vật |
Sinh lý người và động vật |
|
Sinh lý học thực vật |
Sinh lý học thực vật |
|
Hóa sinh học |
Hóa sinh học |
|
Mô - phôi và tế bào học |
Mô - phôi và tế bào học |
|
Vi sinh vật học |
Vi sinh học |
|
Thủy sinh vật học |
Thuỷ sinh học |
|
Ngư loại học |
Ngư loại học |
|
Sinh thái học |
Sinh thái học |
|
Di truyền học |
Di truyền học |
17 |
Ngành Vật lý |
|
|
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
Vật lý lý thuyết |
|
Vật lý vô tuyến và điện tử |
Vật lý vô tuyến |
|
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
Vật lý hạt nhân |
|
Vật lý chất rắn |
|
|
Quang học |
Vật lý quang học |
|
Vật lý địa cầu |
Vật lý địa cầu |
18 |
Ngành Cơ học |
|
|
Cơ học vật thể rắn |
Lý thuyết đàn hồi và dẻo |
|
Cơ học chất lỏng |
Cơ học chất lỏng, chất khí và plasma |
19 |
Ngành Hóa học |
|
|
Hóa vô cơ |
Hoá học vô cơ |
|
Hóa hữu cơ |
Hoá học hữu cơ |
|
Hóa phân tích |
Hoá học phân tích |
|
Hóa lý thuyết và hóa lý |
Hoá lý |
|
Hóa dầu và xúc tác hữu cơ |
Hoá học dầu mỏ |
|
Hóa môi trường |
Hoá học môi trường |
20 |
Ngành Khoa học vật liệu |
|
|
Vật liệu điện tử |
|
21 |
Ngành Địa chất |
|
|
Địa kiến tạo |
Địa kiến tạo |
|
Cổ sinh và địa tầng |
Cổ sinh địa tầng |
|
Thạch học |
Chu trình địa hoá |
|
Khoáng vật học |
Chu trình địa hoá |
|
Địa hóa học |
Chu trình địa hoá |
|
Địa chất tìm kiếm và thăm dò |
Các phương pháp thăm dò và tìm kiếm khoáng sản |
|
Địa vật lý |
Địa vật lý |
22 |
Ngành Địa lý |
|
|
Địa lý tự nhiên |
Địa lý tự nhiên Việt Nam |
|
Địa mạo và cổ địa lý |
Địa mạo và cổ địa lý |
|
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý |
|
|
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường |
Tài nguyên thiên nhiên |
23 |
Ngành Khí tượng |
|
|
Khí tượng học |
Khí tượng động lực |
|
Khí hậu học |
Khí tượng động lực |
24 |
Ngành Thủy văn |
|
|
Thủy văn học |
Tính toán thuỷ văn |
25 |
Ngành Hải dương học |
|
|
Thủy thạch động lực học biển |
Hải dương học |
|
Hóa học biển |
Hải dương học |
26 |
Ngành Toán học |
|
|
Toán giải tích |
Giải tích hàm |
|
Phương trình vi phân và tích phân |
Phương trình vi phân và tích phân |
|
Đại số và lý thuyết số |
Đại số - Tôpô |
|
Hình học và tôpô |
Hình học - Tôpô |
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
Lý thuyết xác suất và thống kê |
|
Toán học tính toán |
Phương pháp tính |
|
Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán |
Lý thuyết đồ thị và ngôn ngữ hình thức |
27 |
Ngành Công nghệ thông tin |
|
|
Khoa học máy tính |
Trí tuệ nhân tạo |
|
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
|
Công nghệ phần mềm |
Công nghệ phần mềm |
|
Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
Mạng và truyền thông máy tính |
28 |
Ngành Công nghệ điện tử - viễn thông |
|
|
Kỹ thuật điện tử |
Vi xử lý và kỹ thuật điều khiển |
|
Kỹ thuật viễn thông |
Kỹ thuật truyền dẫn số |
29 |
Ngành Khoa học và Công nghệ Nanô |
|
|
Vật liệu và linh kiện Nanô |
Cơ sở vật lý và khoa học – công nghệ Nanô |
30 |
Ngành Thổ nhưỡng học |
|
|
Đất và dinh dưỡng cây trồng |
Hóa học nông nghiệp |
|
Quy hoạch và sử dụng đất nông nghiệp |
Quy hoạch và sử dụng đất |
31 |
Ngành Khoa học môi trường |
|
|
Môi trường đất và nước |
Cơ sở môi trường đất và nước |
|
Môi trường không khí |
Ô nhiễm môi trường không khí |
|
Môi trường trong phát triển bền vững |
Sinh thái nhân văn |